Với giải New Words SGK Tiếng anh 8 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 5: Science and Technology giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 8 Unit 5: Science and Technology
a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat. (Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Nghe và nhắc lại.)
1. We sent rescue robots to search for people after the earthquake. |
a. with a lot of attention to what you are doing so that you don’t make mistakes |
2. Many factories use robots to lift heavy machines and boxes. |
b. saving somebody or something from a dangerous situation |
3. We’ll complete the design for a new robot next week. Next, we need to build and test it. |
c. in a way that makes very little noise |
4. After a disaster, robots can help find people because they can navigate through dangerous situations when humans can’t. |
d. put somebody or something in a higher position |
5. Our new robot arm can pick up different objects quickly and carefully. It can pick up an egg without breaking it. |
e. finish making or doing something |
6. Not many robots can move quietly. They often make a lot of noise. |
f. find your way through a difficult place |
7. Robots can recognize people’s voice and do what they say. |
g. without being harmed, damaged, or lost |
8. Robots can safely travel in dangerous places that humans can’t. They don’t feel pain. |
h. know who someone is when you hear or see them |
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. e |
4. f |
5. a |
6. c |
7. h |
8. g |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã gửi robot cứu hộ để tìm kiếm người sau trận động đất |
a. chú ý nhiều vào những gì bạn đang làm để không mắc sai lầm |
2. Nhiều nhà máy dùng robot để nâng các máy móc và hộp nặng. |
b. cứu ai hoặc thứ gì đó khỏi hoàn cảnh nguy hiểm |
3. Chúng tôi sẽ hoàn thiện thiết kế mẫu robot mới vào tháng sau. Tiếp theo, chúng tôi cần xây dựng và thử nghiệm nó. |
c. theo cách mà ít tạo ra tiếng ồn |
4. Sau thảm họa, robot có thể giúp tìm kiếm người vì chúng có thể điều hướng qua các tình huống nguy hiểm mà con người không thể. |
d. đặt ai đó hoặc thứ gì đó lên 1 vị trí cao hơn |
5. Cánh tay robot mới của chúng tôi có thể nhặt các đồ vật khác nhau một cách nhanh chóng và cẩn thận. Nó có thể nhặt 1 quả trứng mà không làm vỡ nó. |
e. làm xong hoặc thứ gì đó |
6. Không nhiều robot có thể di chuyển một cách nhẹ nhàng. Chúng thường tạo ra nhiều tiếng ồn. |
f. tìm đường qua nơi khó khăn |
7. Robot có thể nhận diện giọng nói của con người và làm theo những gì họ nói. |
g. mà không bị tổn hại, hư hỏng hoặc bị thất lạc |
8. Robot có thể di chuyển an toàn ở những nơi nguy hiểm trong khi con người không thể. Chúng không cảm thấy đau đớn. |
h. nhận ra ai đó khi bạn nghe thấy hoặc nhìn thấy họ |
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 1 lớp 8 trang 44, 45, 46, 47
Unit 5 Lesson 2 lớp 8 trang 48, 49, 50, 51
Unit 5 Lesson 3 lớp 8 trang 52, 53
Xem thêm các bài giải Tiếng anh 8 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 3: Protecting the Enviroment