Với giải Bài 2 trang 67 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều chi tiết trong Bài 86: Luyện tập giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 86: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 67 Bài 2: Tính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép tính sau:
a) 867 : 4 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ……………………… ………………………… |
b) 8 479 : 7 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………………… ………………………… |
c) 36 425 : 2 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………………… ………………………… |
518 : 3 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………………… ………………………… |
6 592 : 5 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………………… ………………………… |
86 689 : 8 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………………… ………………………… |
Lời giải:
Đặt tính và thực hiện chia lần lượt các số theo thứ tự từ trái qua phải. Ta thực hiện như sau:
a) Vậy 867 : 4 = 216 (dư 3) |
b) Vậy 8 479 : 7 = 1 211 (dư 2) |
c) Vậy 36 425 : 2 = 18 212 (dư 1) |
Vậy 518 : 3 = 172 (dư 2)
|
Vậy 6 592 : 5 = 1 318 (dư 2) |
Vậy 86 689 : 8 = 10 836 (dư 1) |
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chọn lọc khác:
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 63, 64, 65 Bài 85: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)
Trang 66, 67, 68, 69 Bài 86: Luyện tập
Trang 70, 71, 72 Bài 87: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)
Trang 73, 74, 75 Bài 88: Luyện tập
Trang 81 Bài 91: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo)