Viết các số sau: Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: ……………………..; Năm nghìn tám trăm mười ba

89

Với giải Bài 5 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều chi tiết trong Bài 59: Các số trong phạm vi 10 000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 59: Các số trong phạm vi 10 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 5:

a) Viết các số sau:

Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: ……………………..

Năm nghìn tám trăm mười ba: …………………………....

Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: …………………….

Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: …………………………...

Ba nghìn hai trăm linh sáu: …………………………….......

b) Đọc các số sau:

4 765: ………………………………………………………………………………...

6 494: ………………………………………………………………………………...

3 120: ………………………………………………………………………………...

8 017: ………………………………………………………………………………...

Lời giải:

Em cần viết (hoặc đọc) các số lần lượt theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

a) Viết các số:

Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269

Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813

Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475

Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690

Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206

b) Đọc các số:

4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.

6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.

3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi.

8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.

Đánh giá

0

0 đánh giá