512 075 243 đọc là: ........................; 68 000 742 đọc là: ........................; 4 203 090 đọc là

141

Với giải Thực hành 2 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 25: Triệu - Lớp triệu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 25: Triệu - Lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Thực hành 2: Thực hiện theo mẫu SGK.

a) 512 075 243 đọc là: ..........................................................................

68 000 742 đọc là: .................................................................

4 203 090 đọc là: ..................................................................

b) Viết các số:

• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .................................................

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ...................................................

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ...............................................

Lời giải

a) 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.

b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000

Lý thuyết Triệu - Lớp triệu

10 trăm nghìn = 1 triệu

10 triệu = 1 chục triệu

10 chục triệu = 1 trăm triệu

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu

Viết số: 4 656 700

Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm

Viết số thành tổng theo các hàng:

4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700

Đánh giá

0

0 đánh giá