Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 58: Em làm được những gì? chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 58: Em làm được những gì?
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 47
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Luyện tập 1: Số?
a) 136 tạ = …….. kg 48 000 kg = .......... tấn
b) 7 cm2 = ………… mm2 900 mm2 = ............ cm2
c) 5 m2 = …………cm2 760 000 cm2 = ............ m2
Lời giải
a) 136 tạ = 13 600 kg 48 000 kg = 48 tấn
b) 7 cm2 = 700 mm2 900 mm2 = 9 cm2
c) 5 m2 = 50 000 cm2 760 000 cm2 = 76 m2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Luyện tập 2: Tính
a) 3140 × 90 b) 75 000 : 50
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
a) 3140 × 90 b) 75 000 : 50
= 3140 × 9 × 10 = 75 000 : 5 : 10
= 28 260 × 10 = 15 000 : 10
= 282 600 = 1 500
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Luyện tập 3: Đặt tính rồi tính.
a) 382 × 65 b) 75 481 : 37
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Luyện tập 4: Số?
Số bị chia |
11 960 |
… |
283 500 |
Số chia |
52 |
747 |
… |
Thương |
…. |
90 |
70 |
Lời giải
Số bị chia |
11 960 |
67 230 |
283 500 |
Số chia |
52 |
747 |
4 050 |
Thương |
230 |
90 |
70 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 48
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 48 Luyện tập 5: Tính (theo mẫu trong SGK)
Mẫu:
18 × 50 = (9 × 2) × 50 = 9 × (2 × 50) = 900 × 100 = 900 |
24 × 25 = (6 × 4) × 25 = 6 × (4 × 25) = 6 × 100 = 600 |
a) 14 × 50 b) 28 × 25 c) 36 × 250
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
a) 14 × 50 = (2 × 7) × (5 × 10) = 7 × 10 × (2 × 5) = 7 × 10 × 10 = 700
b) 28 × 25 = (4 × 7) × 25 = 7 × (4 × 25) = 7 × 100 = 700
c) 36 × 250 = (4 × 9) × 250 = 9 × (4 × 250) = 9 × 1 000 = 9 000
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Số quả trứng ở mỗi vỉ trứng là:
80 : 8 = 10 (quả)
Số vỉ để xếp 120 quả trứng là:
120 : 10 = 12 (vỉ)
Đáp số: 12 vỉ trứng.
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Đổi: 2 kg = 2 000 g; 1 kg = 1 000 g.
Số gam gạo nếp mẹ mua là:
(2 000 + 1 000) : 2 = 1 500 (g)
Số gam đậu xanh mẹ mua là:
1 500 – 1 000 = 500 (g)
Đáp số: Gạo nếp: 1500 g; Đậu xanh: 500 g.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 49
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Luyện tập 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Quan sát các hình sau.
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
d) Hình thoi có bốn góc tù.
Lời giải
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
d) Hình thoi có bốn góc tù.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Luyện tập 9: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao như thế nặng:
A. 250 kg B. 25 yến C. 1 tạ D. 2 tấn 5 tạ
b) Rót hết 20 l nước vào các chai rỗng có dung tích 500 ml thì được:
A. 4 chai B. 40 chai C. 400 chai D. 4000 chai
c) Năm không nhuận có:
A. 360 ngày B. 364 ngày C. 365 ngày D. 366 ngày
Lời giải
a) Câu trả lời đúng là D.
Cân nặng của 50 bao xi măng là: 50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ
b) Câu trả lời đúng là B.
Đổi 20 l = 20 000 ml
Rót hết 20 l nước vào các chai rỗng có dung tích 500 ml thì được số chai là:
20 000 : 500 = 40 (chai)
c) Câu trả lời đúng là C.
Lời giải
Nếu ngày 1 tháng 1 của một năm không nhuận là thứ Hai thì ngày 31 tháng 12 của năm đó là thứ Chủ nhật.
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên