Điểm chuẩn Học viện Hải quân 3 năm gần đây

297

Điểm chuẩn Học viện Hải quân 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Học viện Hải quân 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân A00; A01 23.7 Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860202 Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân A00; A01 24.1 Thí sinh Nam miền Nam

B. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 23.7 Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 23.7 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥8.25
2 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 23.75 Thí sinh nam miền Nam, Thí sinh mức 23.75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8, TCP2: Lý ≥ 7.5

C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 24.4 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 24.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 23.35 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 23.35 điểm xét điểm môn Toán >= 8.6
4 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 25.95 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam

D. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Bắc A00; A01 25.2 Thí sinh mức 25.2; Điểm môn Toán >= 9.2
2 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Nam A00; A01 24.85 Thí sinh mức 24.85: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 7.5; Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5
Đánh giá

0

0 đánh giá