1. Talking to the young volunteers was an eye-opening / a live-streamed experience

302

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam

Choose the correct words to complete the sentences.

(Chọn từ đúng để hoàn thành câu.)

1. Talking to the young volunteers was an eye-opening / a live-streamed experience.

2. Mark was awarded for his contribute / contribution to promoting traditional music.

3. You need to have strong leader / leadership skills to manage the project.

4. This programme tries to encourage culture / cultural exchanges among ASEAN countries.

Lời giải chi tiết:

1 - an eye-opening

2 - contribution

3 - leadership

4 - cultural

1. Talking to the young volunteers was an eye-opening experience.

(Nói chuyện với các tình nguyện viên trẻ là một trải nghiệm mở mang tầm mắt.)

eye-opening (adj): mở mang tầm mắt

live-streamed (adj): phát trực tiếp

2. Mark was awarded for his contribution to promoting traditional music.

(Mark được trao giải vì đóng góp quảng bá âm nhạc truyền thống.)

=> Sau tính từ sở hữu "his" cần danh từ.

contribute (v): đóng góp

contribution (n): sự đóng góp

3. You need to have strong leadership skills to manage the project.

(Bạn cần có kỹ năng lãnh đạo tốt để quản lý dự án.)

leader (n): người lãnh đạo

leadership (n): sự lãnh đạo

4. This programme tries to encourage cultural exchanges among ASEAN countries.

(Chương trình này cố gắng khuyến khích giao lưu văn hóa giữa các nước ASEAN.)

=> Trước danh từ "exchange" cần tính từ.

culture (n): văn hóa

cultural (adj): thuộc về văn hóa

Đánh giá

0

0 đánh giá