1. Phong and other _________ are preparing a welcome event for the foreign students

212

Với giải Câu 3 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam

3. Listen to the conversation again and choose the correct answers A, B, or C.

(Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

Bài nghe:

 

 

 

1. Phong and other _________ are preparing a welcome event for the foreign students.

(Phong và các _________ khác đang chuẩn bị một sự kiện chào mừng cho các sinh viên nước ngoài.)

A. teachers (giáo viên)          

B. Youth Union members (Đoàn viên thanh niên)            

C. classmates (bạn cùng lớp)

2. The group of Korean and ASEAN students will spend ___________ at their school.

(Nhóm sinh viên Hàn Quốc và ASEAN sẽ dành thời gian ___________ tại trường của họ.)

A. one day (một ngày)           

B. three days (ba ngày)          

C. five days (năm ngày)

3. Phong thinks the event will be an excellent opportunity for students to make friends with young people from _______________.

(Phong nghĩ rằng sự kiện này sẽ là một cơ hội tuyệt vời để sinh viên kết bạn với những người trẻ tuổi từ _______________.)

A. Indonesia           

B. ASEAN countries (Các nước ASEAN)           

C. Korea and ASEAN countries (Hàn Quốc và các nước ASEAN)

4. During the visit, students will discuss how they can help ________________.

(Trong chuyến thăm, học sinh sẽ thảo luận về cách họ có thể giúp ________________.)

A. contribute to the event (đóng góp cho sự kiện)          

B. develop their focal communities (phát triển các cộng đồng trọng tâm của họ)

C. build an ASEAN community (xây dựng cộng đồng ASEAN)

5. Lan suggests calling on ______________ to send in ideas for activities.

(Lan gợi ý kêu gọi ______________ gửi ý tưởng cho các hoạt động.)

A. young people in the region (thanh niên trong vùng)

B. all the students from his school (tất cả các sinh viên từ trường của mình)

C. ASEAN students (sinh viên ASEAN)

Đáp án:

1. B    

2. A    

3. C    

4. C    

5. B

 

Đánh giá

0

0 đánh giá