Tính nhẩm (theo mẫu) Mẫu: 20 × 30 = ? Nhẩm: 2 × 3 = 6

0.9 K

Với giải Bài 1 trang 38 Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 48: Luyện tập chung giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 48: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 1Tính nhẩm (theo mẫu)

a) Mẫu:

20 × 30 = ?

Nhẩm: 2 × 3 = 6

20 × 30 = 600

30 × 30 = ……….

60 × 50 = ……….

b) Mẫu:

600 : 30 = ?

Nhẩm: 600 : 30 = 60 : 3 = 20

800 : 20 = ……….

270 : 90 = ……….

 

700 × 20 = ?

Nhẩm: 7 × 2 = 14

700 × 20 = 14 000

300 × 20 = ……….

800 × 60 = ……….

 

1 200 : 400 = ?

Nhẩm: 1 200 : 400 = 12 : 4 = 3

4 800 : 800 = …………

35 000 : 500 = ……….

Lời giải

a) Mẫu:

20 × 30 = ?

Nhẩm: 2 × 3 = 6

20 × 30 = 600

30 × 30 = ?

Nhẩm: 3 × 3 = 9

30 × 30 = 900

60 × 50 = ?

Nhẩm: 6 × 5 = 30

60 × 50 = 3 000

b) Mẫu:

600 : 30 = ?

Nhẩm: 600 : 30 = 60 : 3 = 20

800 : 20 =?

Nhẩm: 800 : 20 = 80 : 2 = 40

270 : 90 = ?

Nhẩm: 270 : 90 = 27 : 9 = 3

 

700 × 20 = ?

Nhẩm: 7 × 2 = 14

700 × 20 = 14 000

300 × 20 = ?

Nhẩm: 3 × 2 = 6

300 × 20 = 6 000

800 × 60 = ?

Nhẩm: 8 × 6 = 48

800 × 60 = 48 000

 

1 200 : 400 = ?

Nhẩm: 1 200 : 400 = 12 : 4 = 3

4 800 : 800 = ?

Nhẩm: 4 800 : 800 = 48 : 8 = 6

35 000 : 500 = ?

Nhẩm: 35 000 : 500 = 350 : 5 = 70

Đánh giá

0

0 đánh giá