Cập nhật điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;B00;D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;B00;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, B00, D01 | 19 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Quốc tế Miền Đông hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất