Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2022 cao nhất 21 điểm

51

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2022, mười các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;C00 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C00;C19 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;C14 19  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B03;B08 19  
5 7720301 Điều dưỡng B00;B03;D07;C08 19  
6 7720201 Dược học A00;B00;D07;C05 21  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D07 15  
8 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;C19;C20 15  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01;C00;C19;C20 15  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00 15  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00 15  
13 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 15  
14 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C20 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;B08 15  
16 7310401 Tâm lý học C00;D01;C19;C20 15  
17 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;C20 15  
18 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;D07 15  
19 7620205 Lâm sinh A02;B00;B08;C13 15  
20 51140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;M00 17 Cao đẳng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;C00 22  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C00;C19 22  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;C14 22  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B03;B08 22  
5 7720301 Điều dưỡng B00;B03;D07;C08 19  
6 7720201 Dược học A00;B00;D07;C05 22  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D07 16  
8 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;C19;C20 16  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01;C00;C19;C20 16  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 16  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00 16  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00 16  
13 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 16  
14 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C20 16  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;B08 16  
16 7310401 Tâm lý học C00;D01;C19;C20 16  
17 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;C20 16  
18 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;D07 16  
19 7620205 Lâm sinh A02;B00;B08;C13 16  
20 51140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;M00 19 Cao đẳng

B. Học phí Đại học Tân Trào năm 2022 - 2023

Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:

Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.

Đánh giá

0

0 đánh giá