Các Ngành đào tạo Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Các Ngành đào tạo Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Đại học Trưng Vương năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D14 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 17 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 17 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
11 | 7340201 | Tài chính- ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Trưng Vương
Phương án tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương 3 năm gần đây
Học phí Đại học Trưng Vương năm 2024- 2025 mới nhất
Học phí Đại học Trưng Vương năm 2023- 2024 mới nhất