Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

3.2 K

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Luyện tập chung chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71, 72 Bài 59 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1: Số?

a) 6048=.....24=5.....

 

1525=3.....=.....15=27.....

b) Rút gọn các phân số.

8432=................

1527=................

96120=................

Lời giải

a) 6048=3024=54

1525=35=915=2745

b) Rút gọn các phân số.

8432=84:432:4=218

 

1527=15:327:3=59

96120=96:24120:24=45

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Đã tô màu 49 hình nào dưới đây?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

b) Đã tô màu 310 số ngôi sao của hình nào dưới đây?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

c) Phân số 47 bằng phân số nào dưới đây?

A. 614 B. 1227 C. 1628 D. 4572

Lời giải

a)

Đáp án đúng là: B

Tô màu 49 hình: phần tô màu là 4 phần

Vậy hình có phần tô màu là 49 hình là: Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

b)

Đáp án đúng là: A

Đã tô màu 310 số ngôi sao của hình: phần tô màu là 3 phần.

Vậy hình có phần tô màu 310 số ngôi sao là: Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

c) Ta có:

Đáp án đúng là: C

47=4×47×4=1628

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3: Tính.

a) 4×8×1313×7×8=.............

b) 6×17×1117×11×9=.............

Lời giải

a) 4×8×1313×7×8=47

b) 6×17×1117×11×9=69=6:39:3=23

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ hai số 13 và 9 lập được:

a) Phân số bé hơn 1 là ………….

b) Phân số lớn hơn 1 là ……………

c) Các phân số bằng 1 là ………….

Lời giải

a) Phân số bé hơn 1 là 913

b) Phân số lớn hơn 1 là 139

c) Các phân số bằng 1 là 1313;99

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số 6496 không bằng phân số nào dưới đây?

A. 1624 B. 3248 C. 34 D. 812

Lời giải

Đáp án đúng là: C

6496=64:496:4=1624

6496=64:296:2=3248

6496=64:896:8=812

Vậy phân số 6496 không bằng phân số 34.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72, 73 Bài 59 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1a) Quy đồng mẫu số các phân số.

17 và 521

……………………..

56 và 772

……………………

1320 và 43100

…………………..

b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

912 và 1120

……………………………………

……………………………………

824 và 827

………………………………….

…………………………………

Lời giải

a) Quy đồng mẫu số các phân số.

17 và 521

17=1×37×3=321

56 và 772

56=5×126×12=6072

1320 và 43100

1320=13×520×5=65100

b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

912 và 1120

912=9:312:3=34

34=3×54×5=1520

824 và 827

824=8:824:8=13

13=1×93×9=927

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 16;1718 và 1154

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) 34;56;79 và 1736

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải

a) 16;1718 và 1154

16=1×96×9=954;1718=17×318×3=5154

b) 34;56;79 và 1736

34=3×94×9=2736;56=5×66×6=3036;79=7×49×4=2836

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

AB=34AC BC = ……. AC

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

MN = ….. MP; NP = ….. MP

Lời giải

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

AB=34AC BC = 14 AC

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

MN = 35 MP; NP = 25 MP

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4Viết 3;78;56 thành ba phân số đều có mẫu số là 24.

………………………………………………………………………………………..

Lời giải

3=31=3×241×24=7224

78=7×38×3=2124

56=5×46×4=2024

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5: Đố em!

Làm thế nào lấy được đoạn dây dài 16m từ đoạn dây dài 23m?

Lời giải

Ta gập đôi đoạn dây sao cho hai đầu dây trùng với nhau.

Tiếp tục gập đôi đoạn dây một lần nữa. Lúc này sợi dây ban đầu được chia thành 4 đoạn dài bằng nhau.

Cắt 1 đoạn dây vừa gập ta được đoạn dây dài 16m.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73, 74 Bài 59 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1>; <; = ?

a) 3237.....3137

b) 1317.....1318

c) 1213.....1

56.....1724

35215.....3

1.....4339

3556.....58

2.....157

1213.....4339

Lời giải

a) 3237>3137

b) 1317>1318

c) 1213<1

56>1724

35215=3

1<4339

3556=58

2<157

1213<4339

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 2Đ, S ?

Mai có một số viên bi. Mai cho Nam 12 số viên bi và cho Việt 38 số viên bi đó. Như vậy:

a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam. …..

b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. …..

Phương pháp giải:

So sánh hai phân số 1212 và 3838 để trả lời câu hỏi.

Lời giải

Ta có: 12=1×42×4=48>38

Vậy:

a) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam S

b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. Đ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Có một cái bánh pi-da, Nam ăn 12 cái bánh, Mai ăn 15 cái bánh, Việt ăn 310 cái bánh. Bạn ăn nhiều bánh nhất là:

A. Nam B. Mai C. Việt

Lời giải

Đáp án đúng là: A

12=1×52×5=510

15=1×25×2=210

Ta có: 210<310<510 nên 15<310<12

Vậy bạn Nam ăn nhiều bánh nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................

b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ............................

Lời giải

a) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 519;819;1219;1319

b) Các phân số ở trong hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 2328;4556;914;47

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 5: Đố em!

Quả thanh long cân nặng 911 kg, quả bười cân nặng 76 kg. Hỏi quả nào nặng hơn?

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Quả ………………nặng hơn.

Lời giải

Ta có: 911<1;76>1 nên 76>911

Vậy quả bưởi nặng hơn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá