Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 42, 43 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 trang 42, 43 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu.
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị.
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Lời giải:
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
Giải Toán lớp 4 trang 43
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 2: Số?
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
? |
2 |
0 |
0 |
1 |
9 |
8 |
2 |
6 |
1 |
1 999 371 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
||
28 111 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
|
? |
7 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
6 |
Lời giải:
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
200 198 261 |
2 |
0 |
0 |
1 |
9 |
8 |
2 |
6 |
1 |
1 999 371 |
1 |
9 |
9 |
9 |
3 |
7 |
1 |
||
28 111 031 |
2 |
8 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3 |
1 |
|
714 000 106 |
7 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
6 |
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 3: Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thàng 4 mảnh nhỏ như hình sau:
Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Lời giải:
Ta ghép như sau:
Như vậy ta được hai số cần tìm là: 17 483 226; 75 175 000
Giải Toán lớp 4 trang 43 Bài 4: Giải ô chữ dưới đây.
980 000 000 |
1 000 000 000 |
C |
? |
2 152 000 |
999 999 |
968 000 000 |
? |
? |
? |
Biết rằng:
Lời giải:
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000
O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000
Ta điền như sau:
980 000 000 |
1 000 000 000 |
C |
Ổ |
2 152 000 |
999 999 |
968 000 000 |
L |
O |
A |
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn