Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 37, 38 Hoạt động sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 trang 37, 38 Hoạt động
Giải Toán lớp 4 trang 37
Giải Toán lớp 4 trang 37 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
377 931 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
9 |
2 |
3 |
4 |
0 |
|
6 030 |
? |
? |
? |
? |
||
? |
4 |
5 |
4 |
0 |
0 |
4 |
Lời giải:
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
377 931 |
3 |
7 |
7 |
9 |
3 |
1 |
92 340 |
9 |
2 |
3 |
4 |
0 |
|
6 030 |
6 |
0 |
3 |
0 |
||
454 004 |
4 |
5 |
4 |
0 |
0 |
4 |
Giải Toán lớp 4 trang 38
Giải Toán lớp 4 trang 38 Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
Lời giải:
Số |
Có chữ số 3 thuộc hàng |
Có chữ số 3 thuộc lớp |
172 938 |
chục |
đơn vị |
827 389 |
trăm |
đơn vị |
163 222 |
nghìn |
nghìn |
390 227 |
trăm nghìn |
nghìn |
862 003 |
đơn vị |
đơn vị |
Giải Toán lớp 4 trang 38 Bài 3: Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu)
Số |
362 820 |
810 003 |
736 772 |
256 837 |
Giá trị |
2 000 |
? |
? |
? |
Lời giải:
Số |
362 820 |
810 003 |
736 772 |
256 837 |
Giá trị |
2 000 |
10 000 |
700 000 |
7 |
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu