Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice trang 80, 81 - iLearn Smart Start

353

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice trang 80, 81 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

A (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

1. playground

2. thirsty

3. tired

4. yesterday

5. last night

6. supermarket

7. exciting

8. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. playground (n): sân chơi

2. thirsty (adj): khát

3. tired (adj): mệt

4. yesterday: hôm qua

5. last night: đêm qua

6. supermarket (n): siêu thị

7. exciting (adj): thú vị

8. relaxing (adj): thư giãn

B (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Nội dung bài nghe:

1.

B: I wasn't at the movie theater yesterday. I was at the amusement park.

G: Nice.

2.

B: Were you at the museum last Saturday?

G: No, I wasn't. I was at the movie theater.

B: Amazing. I love the movie theater.

3.

G: Where were you yesterday, Nick?

B: I was at the mall.

G: Cool.

4.

B: Where were you last night, Lucy?

G: I was at the playground.

B: That's great.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Hôm qua tớ không ở rạp chiếu phim. Tớ đã ở công viên giải trí.

G: Tuyệt.

2.

B: Bạn có ở bảo tàng vào thứ Bảy tuần trước không?

G: Không, tớ đã không ở đó. Tớ đã ở rạp chiếu phim.

B: Tuyệt vời. Tớ yêu rạp chiếu phim.

3.

G: Hôm qua cậu đã ở đâu vậy Nick?

B: Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

G: Tuyệt.

4.

B: Bạn đã ở đâu đêm qua vậy, Lucy?

G: Tớ đã ở sân chơi.

B: Điều đó thật tuyệt.

C (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

1. I was surprised.

2. I wasn't scared.

3.

A: Were you at the mall last night?

B: Yes, I was.

4.

A: Where was Lucy yesterday?

B: She was at the museum.

5.

A: Where was Jimmy last Sunday?

B: He was at the movie theater.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ ngạc nhiên.

2. Tớ không sợ hãi.

3.

A: Tối qua bạn có ở trung tâm thương mại không?

B: Có, tớ đã ở đó.

4.

A: Hôm qua Lucy đã ở đâu?

B: Cô ấy đã ở viện bảo tàng.

5.

A: Chủ nhật tuần trước Jimmy đã ở đâu?

B: Anh ấy đã ở rạp chiếu phim.

Đánh giá

0

0 đánh giá