Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture trang 78, 79 - iLearn Smart Start

238

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 8 Culture trang 78, 79 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 8 Culture trang 78, 79

A (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp các chữ cái và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. tiring

3. exciting

4. boring

5. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. fun (adj): vui vẻ

2. tiring (adj): mệt mỏi

3. exciting (adj): thú vị

4. boring (adj): nhàm chán, tẻ nhạt

5. relaxing (adj): thư giãn

B (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. exciting

3. at home

4. evening

Hướng dẫn dịch:

Cuối Tuần Của Tớ - James Johnson

Cuối tuần trước thật tuyệt. Vào chiều thứ bảy, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè và gia đình của tớ. Nó thật thú vị. Tớ đã ở nhà vào tối thứ bảy với mẹ và bố tớ. Nó thật thư giãn. Vào chủ nhật, tớ đã ở công viên với bạn bè của tớ. Nó thật vui vẻ. Vào tối chủ nhật, tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật nhàm chán.

C (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. exciting

3. relaxing

4. tiring

Nội dung bài nghe:

1.

Daisy: My weekend was fun.

Alex: Where were you?

2.

Daisy: We were at the water park. It was exciting.

Alex: Oh, cool!

3.

Daisy: Yeah. On Saturday evening, we were at the movie theater. It was relaxing.

Alex: That's nice.

4.

Daisy: We were at the park on Sunday. It was great, but it was also tiring.

Alex: Wow. That sounds really fun.

Daisy: Yes, it was.

Hướng dẫn dịch:

1.

Daisy: Cuối tuần của tớ thật vui vẻ.

Alex: Bạn đã ở đâu?

2.

Daisy: Chúng tớ đã ở công viên nước. Nó thật thú vị.

Alex: Ồ, tuyệt!

3.

Daisy: Ừ. Vào tối thứ bảy, chúng tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật thư giãn.

Alex: Thật tuyệt.

4.

Daisy: Chúng tớ đã ở công viên vào chủ nhật. Nó thật tuyệt, nhưng cũng mệt nữa.

Alex: Chà. Điều đó nghe thật vui.

Daisy: Đúng vậy.

D (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

My Weekend - Mike Jones

Last week was fun. I was at the beach on Saturday with my family. It was relaxing. I was at the park on Sunday with my friends. It was exciting.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Mike Jones

Tuần trước thật vui. Tớ đã ở bãi biển vào thứ bảy với gia đình tớ. Nó thật dễ chịu. Tớ đã ở công viên vào chủ nhật với bạn bè của tớ. Nó thật thú vị.

E (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about your weekend. Write 20- 30 words. (Viết về cuối tuần của bạn. Viết 20-30 từ.)

Gợi ý:

Last weekend was fun. I was at the mall on Saturday with my family. It was relaxing. I was at the park on Sunday with my friends. It was exciting.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước thật vui. Tớ đã ở trung tâm mua sắm vào thứ bảy với gia đình tớ. Nó thật thư giãn. Tớ đã ở công viên vào chủ nhật với bạn bè của tớ. Nó thật thú vị.

Đánh giá

0

0 đánh giá