Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Ethics trang 68, 69 - iLearn Smart Start

376

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 7 Ethics trang 68, 69 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 7 Ethics trang 68, 69

A (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Đáp án:

1. carry bags

2. put away groceries

3. take out the trash

4. wash the dishes

5. sweep the floor

6. clear the table

Hướng dẫn dịch:

1. carry bags (v phr): xách túi

2. put away groceries (v phr): cất đồ tạp hóa

3. take out the trash (v phr): đổ rác

4. wash the dishes (v phr): rửa bát

5. sweep the floor (v phr): quét nhà

6. clear the table (v phr): dọn bàn

B (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

My name is Brian. I like helping family. I put away groceries for my mom. I help my grandmother carry bags. After school, my sister and I feed the cat and walk the dog. We also wash the dishes on Saturdays and Sundays.

1. Brain likes helping his family.

2. He ____________ for his mom.

3. He helps his grandmother ______________.

4. He and his sister ____________ the cat and _____________ every day.

5. On Saturdays and Sundays, he and his sister _____________.

Đáp án:

2. puts away groceries

3. carry bags

4. feed - walk the dog

5. wash the dishes

Hướng dẫn dịch:

Tớ tên là Brian. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ cho mẹ. Tớ giúp bà xách túi. Sau giờ học, tớ và em gái cho mèo ăn và dắt chó đi dạo. Chúng tớ cũng rửa bát vào các thứ bảy và chủ nhật.

1. Brain thích giúp đỡ gia đình.

2. Cậu ấy cất đồ cho mẹ.

3. Cậu ấy giúp bà xách túi.

4. Cậu ấy và em gái cho mèo ăn và dắt chó đi dạo mỗi ngày.

5. Vào các thứ bảy và chủ nhật, cậu ấy và em gái rửa bát.

C (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Nội dung bài nghe:

1.

G: Who washes the dishes in your house?

B: My mom and I wash the dishes.

G: That's nice.

2.

G: How do you help at home?

B: I sweep the floor.

G: Cool.

3.

G: Who puts away groceries?

B: Oh...my sister puts away groceries. I feed the dog.

G: Me too.

4.

G: How does your father help at home?

B: He takes out the trash on Mondays and Fridays.

G: That's nice.

5.

B: Who clears the table in your house?

G: My brother does. He does it every day.

B: Wow. That's a lot.

G: Yeah, but he likes to help.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Nhà bạn ai rửa bát?

B: Mẹ tớ và tớ rửa bát đĩa.

G: Tuyệt.

2.

G: Bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Tớ quét sàn nhà.

G: Tuyệt.

3.

G: Ai cất đồ tạp hóa?

B: Ồ...em gái tớ cất đồ tạp hóa. Tớ cho chó ăn.

G: Tớ cũng vậy.

4.

G: Bố bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Ông ấy đổ rác vào các thứ Hai và thứ Sáu.

G: Tuyệt.

5.

B: Ai dọn bàn trong nhà bạn?

G: Em trai tớ làm. Em ấy làm điều đó mỗi ngày.

B: Chà. Vậy là rất nhiều.

G: Đúng vậy, nhưng em ấy thích giúp đỡ.

D (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Đáp án:

1.

A: Who sweeps the floor?

B: My sister and I sweep the floor.

2.

A: Who takes out the trash?

B: My father does./ takes out the trash.

3.

A: Who clears the table?

B: My mother and I do/clear the table.

4.

A: Who puts away groceries?

B: My brother does./ puts away groceries.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Ai quét sàn?

B: Em gái tớ và tớ quét sàn.

2.

A: Ai đổ rác?

B: Bố tớ làm./ đổ rác.

3.

A: Ai dọn bàn?

B: Mẹ tớ và tớ làm./dọn bàn.

4.

A: Ai cất đồ tạp hóa?

B: Anh trai tớ làm./ cất đồ tạp hóa.

E (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about who does things in your home. Write 20-30 words. (Viết về ai làm công việc gì trong nhà bạn. Viết 20-30 từ.)

Gợi ý:

I put away groceries and take out the trash. My brother walks the dog. My mother does the laundry. My father sweeps the floor. My sister and I carry bags.

Hướng dẫn dịch:

Tớ cất đồ tạp hóa và đổ rác. Anh tớ dắt chó đi dạo. Mẹ tớ giặt quần áo. Bố tớ quét nhà. Em gái tớ và tớ mang xách túi.

Đánh giá

0

0 đánh giá