Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 trang 6, 7 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 trang 6, 7
A (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines. (Vẽ các đường.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. crocodile (n): con cá sấu
2. bat (n): con dơi
3. shark (n): con cá mập
4. penguin (n): con gấu trúc
5. kangaroo (n): con chuột túi
6. elephant (n): con voi
B (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): What’s next? Look and write. (Con gì tiếp theo nhỉ? Nhìn và viết nhé.)
Đáp án:
1. crocodile |
2. kangaroo |
3. penguin |
4. shark |
5. elephant |
6. bat |
Hướng dẫn dịch:
1. crocodile (n): con cá sấu
2. kangaroo (n): con chuột túi
3. penguin (n): con chim cánh cụt
4. shark (n): con cá mập
5. elephant (n): con voi
6. bat (n): con dơi
C (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (✔) or a cross (X). (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc X.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. X |
2. ✔ |
3. ✔ |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1.
G: Wow! This zoo is so cool!
M: Yeah! This zoo is great.
G: What are those, Dad?
M: They’re crocodiles, Kim.
G: Wow!
2.
G: Hmm. What are these, Dad?
M: They’re kangaroos.
G: They’re cool.
3.
G: Look, Dad! What are these?
M: They’re penguins, Kim.
G: Wow! I like them.
4.
G: Wow! What are those, Dad?
M: They’re sharks.
G: Their teeth are so big.
Hướng dẫn dịch:
1.
G: Chà! Sở thú này thật tuyệt!
M: Đúng! Sở thú này thật tuyệt.
G: Đó là những con gì vậy bố?
M: Chúng là cá sấu, Kim.
G: Chà!
2.
G: Hừm. Những con gì đây bố?
M: Chúng là chuột túi.
G: Chúng rất tuyệt.
3.
G: Bố xem này! Những con gì đây ạ?
M: Chúng là chim cánh cụt, Kim.
G: Chà! Con thích chúng.
4.
G: Chà! Đó là những con gì vậy bố?
M: Chúng là cá mập.
G: Răng của chúng to quá.
D (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. A: What are these?
B: They’re sharks.
2. A: What are those?
B: They’re bats.
3. A: What are these?
B: They’re penguins.
4. A: What are those?
B: They’re crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là những con gì?
B: Chúng là những con cá mập.
2. A: Kia là những con gì?
B: Chúng là những con dơi.
3. A: Đây là những con gì?
B: Chúng là những con chim cánh cụt.
4. A: Kia là những con gì?
B: Chúng là những con cá sấu.
Xem thêm lời giải SBT Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start hay, chi tiết khác:
Unit 1 Review and Practice (trang 10, 11)
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start hay, chi tiết khác: