Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3 - iLearn Smart Start

281

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

A (trang 2 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look, read, and tick (✔) the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Đáp án:

1. snake

2. horse

3. monkey

4. rhino

5. hippo

6. camel

Hướng dẫn dịch:

monkey (n): con khỉ 

snake (n): con rắn 

camel (n): con lạc đà 

hippo (n): con hà mã 

rhino (n): con tê giác 

B (trang 2 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and draw lines. (Sắp xếp và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

1. camel

2. snake

3. monkey

4. horse

5. rhino

6. hippo

Hướng dẫn dịch:

1. camel (n): con lạc đà 

2. snake (n): con rắn 

3. monkey (n): con khỉ 

4. horse (n): con ngựa 

5. rhino (n): con tê giác

6. hippo (n): con hà mã 

C (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

Bài nghe:

 

 

 

1. That’s a horse.

2. Those are _____________.

3. These are _____________.

4. This is______________.

5. That’s ______________.

6. Those ______________.

Đáp án:

1. a horse

2. monkeys

3. snakes

4. a camel

5. a rhino

6. are hippos

Nội dung bài nghe: 

1. G: Hey, look at that animal.

    B: That? Oh, that’s a horse.

2. B: Oh wow. Those animals are cool.

    G: Those are monkeys.

3. G: Look at these.

    B: They’re cool!

    G: These are snakes.

4. G: Look at this animal.

    B: This is a camel.

5. B: That’s a rhino.

    G: Where?

    B: The gray one. That’s a rhino.

6. B: Do you see those animals?

    G: Yeah! Those are hippos.

Hướng dẫn dịch:

1. G: Này, hãy nhìn con vật đó kìa.

    B: Con vật đó? Ồ, đó là một con ngựa.

2. B: Ôi. Những con vật đó thật tuyệt.

    G: Đó là những con khỉ.

3. G: Nhìn này.

    B: Chúng thật tuyệt!

    G: Đây là những con rắn.

4. G: Hãy nhìn con vật này.

    B: Đây là con lạc đà.

5. B: Đó là một con tê giác.

    G: Ở đâu?

    B: Con màu xám ấy. Đó là một con tê giác.

6. B: Bạn có thấy những con vật đó không?

    G: Có! Đó là những con hà mã.

D (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Đáp án:

1. That’s a camel. 

2. This is a hippo. 

3. Those are rhinos. 

4. These are monkeys. 

5. These are snakes.

6. Those are horses. 

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một con lạc đà.

2. Đây là một con hà mã.

3. Kia là những con tê giác.

4. Đây là những con khỉ.

5. Đây là những con rắn.

6. Kia là những con ngựa.

Đánh giá

0

0 đánh giá