Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44 | Wonderful World

388

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44

1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Hướng dẫn dịch:

a cookie = bánh quy

a cupcake = bánh nướng nhỏ

pizza = bánh pi-za

a piece of pizza: một miếng pi-za

2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Đáp án:

1. cupcakes

2. pieces of pizza

Hướng dẫn dịch:

Anna: Đến giờ ăn trưa rồi. Hãy mở hộp đồ ăn trưa nào!

Linda: Được, làm thôi.

Anna: Tớ có hai cái bánh nướng nhỏ cho bữa trưa. Còn cậu thì sao?

Linda: Tớ có một vài miếng pizza và bánh quy.

Anna: Ngon quá! Cậu có bao nhiêu miếng pizza vậy?

Linda: Tớ có ba miếng.

3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Gợi ý:

1. Would you like some cupcakes? – Yes, please. I’d like three cupcakes.

2. Would you like some cookies? – Yes, please. I’d like one cookies.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn bánh nướng nhỏ không? – Có chứ. Tôi muốn ba cái bánh nướng nhỏ.

2. Bạn có muốn bánh quy không? – Có chứ. Tôi muốn một bánh quy.

4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bao nhiêu miếng pizza? – Tôi có 21 miếng pizza.

2. Anh ấy có bao nhiêu bánh nướng nhỏ? – Anh ấy có 26 cái.

twenty-one = 21

twenty-two = 22

twenty-three = 23

twenty-four = 24

twenty-five = 25

twenty-six = 26

twenty-seven = 27

twenty-eight = 28

twenty-nine = 29

5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Đáp án:

2. How many oranges has your sister got? – My sister’s got 22.

3. How many cookies have you got? – We’re got 24.

4. How many bananas have your cousins got? – My cousins’re 28.

Hướng dẫn dịch:

2. Chị gái cậu có bao nhiêu quả cam? – Chị tớ có 22 quả.

3. Cậu có bao nhiêu cái bánh quy? – Chúng tôi có 24 cái.

4. Chị em họ của cậu có bao nhiêu quả chuối? – Chị em họ tớ có 28 quả.

6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Hướng dẫn dịch:

Pizza, pizza, pizza

Pizza cho mọi người.

Chúng ta có bao nhiêu?

Hãy đếm các miếng bánh.

21, 22, 23, 24, 25

25 miếng bánh pizza.

Hoan hô!

7 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and circle. (Nghe và khoanh.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Đáp án:

1. 22

2. 24

3. 26

4. 25

5. 27

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bao nhiêu bánh nướng nhỏ? – Tôi có 22 cái.

2. Bạn có bao nhiêu quả táo? – Chúng tôi có 24 quả.

3. Cô ấy có bao nhiêu bánh quy bơ? – Cô ấy có 26 cái.

4. Bà nội cậu có bao nhiêu cây cam? – Bà tớ có 25 cây.

5. Họ có bao nhiêu quả cà chua? – Họ có 27 quả.

8 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Gợi ý:

2. I’ve got 25 oranges.

3. I’ve got 26 pieces of pizza.

4. I’ve got 21 cookies.

5. I’ve got 24 cupcakes.

Hướng dẫn dịch:

2. Tôi có 25 quả cam.

3. Tôi có 26 miếng pizza.

4. Tôi có 21 cái bánh quy.

5. Tôi có 24 cái bánh nướng nhỏ.

9 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)

Đáp án:

2. How many cookies have you got? – I’ve got 20.

3. How many oranges have you got? – I’ve got 22.

4. How many cupcakes have you got? – I’ve got 26.

5. How many pieces of pizza have you got? – I’ve got 24.

Hướng dẫn dịch:

2. Bạn có bao nhiêu cái bánh quy? – Tôi có 20 cái.

3. Bạn có bao nhiêu quả cam? – Tôi có 22 quả.

4. Bạn có bao nhiêu cái bánh nướng nhỏ? – Tôi có 26 cái.

5. Bạn có bao nhiêu miếng pizza? – Tôi có 24 cái.

Đánh giá

0

0 đánh giá