Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44
1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
a cookie = bánh quy
a cupcake = bánh nướng nhỏ
pizza = bánh pi-za
a piece of pizza: một miếng pi-za
2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)
Đáp án:
1. cupcakes |
2. pieces of pizza |
Hướng dẫn dịch:
Anna: Đến giờ ăn trưa rồi. Hãy mở hộp đồ ăn trưa nào!
Linda: Được, làm thôi.
Anna: Tớ có hai cái bánh nướng nhỏ cho bữa trưa. Còn cậu thì sao?
Linda: Tớ có một vài miếng pizza và bánh quy.
Anna: Ngon quá! Cậu có bao nhiêu miếng pizza vậy?
Linda: Tớ có ba miếng.
3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. Would you like some cupcakes? – Yes, please. I’d like three cupcakes.
2. Would you like some cookies? – Yes, please. I’d like one cookies.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn bánh nướng nhỏ không? – Có chứ. Tôi muốn ba cái bánh nướng nhỏ.
2. Bạn có muốn bánh quy không? – Có chứ. Tôi muốn một bánh quy.
4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu miếng pizza? – Tôi có 21 miếng pizza.
2. Anh ấy có bao nhiêu bánh nướng nhỏ? – Anh ấy có 26 cái.
twenty-one = 21
twenty-two = 22
twenty-three = 23
twenty-four = 24
twenty-five = 25
twenty-six = 26
twenty-seven = 27
twenty-eight = 28
twenty-nine = 29
5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. How many oranges has your sister got? – My sister’s got 22.
3. How many cookies have you got? – We’re got 24.
4. How many bananas have your cousins got? – My cousins’re 28.
Hướng dẫn dịch:
2. Chị gái cậu có bao nhiêu quả cam? – Chị tớ có 22 quả.
3. Cậu có bao nhiêu cái bánh quy? – Chúng tôi có 24 cái.
4. Chị em họ của cậu có bao nhiêu quả chuối? – Chị em họ tớ có 28 quả.
6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Pizza, pizza, pizza
Pizza cho mọi người.
Chúng ta có bao nhiêu?
Hãy đếm các miếng bánh.
21, 22, 23, 24, 25
25 miếng bánh pizza.
Hoan hô!
7 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
Đáp án:
1. 22 |
2. 24 |
3. 26 |
4. 25 |
5. 27 |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bánh nướng nhỏ? – Tôi có 22 cái.
2. Bạn có bao nhiêu quả táo? – Chúng tôi có 24 quả.
3. Cô ấy có bao nhiêu bánh quy bơ? – Cô ấy có 26 cái.
4. Bà nội cậu có bao nhiêu cây cam? – Bà tớ có 25 cây.
5. Họ có bao nhiêu quả cà chua? – Họ có 27 quả.
8 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)
Gợi ý:
2. I’ve got 25 oranges.
3. I’ve got 26 pieces of pizza.
4. I’ve got 21 cookies.
5. I’ve got 24 cupcakes.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi có 25 quả cam.
3. Tôi có 26 miếng pizza.
4. Tôi có 21 cái bánh quy.
5. Tôi có 24 cái bánh nướng nhỏ.
9 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Đáp án:
2. How many cookies have you got? – I’ve got 20.
3. How many oranges have you got? – I’ve got 22.
4. How many cupcakes have you got? – I’ve got 26.
5. How many pieces of pizza have you got? – I’ve got 24.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có bao nhiêu cái bánh quy? – Tôi có 20 cái.
3. Bạn có bao nhiêu quả cam? – Tôi có 22 quả.
4. Bạn có bao nhiêu cái bánh nướng nhỏ? – Tôi có 26 cái.
5. Bạn có bao nhiêu miếng pizza? – Tôi có 24 cái.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44
Unit 4 Lesson 3 trang 45, 46, 47
Unit 4 Fun time & Project trang 48