Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Foods and drinks sách Wonderful World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Foods and drinks
1 (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ ra. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
an egg = quả trứng
an orange = quả cam
a sandwich = bánh mì kẹp
spaghetti = mỳ ý
vegetables = rau củ
2 (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)
Đáp án:
Anna’s got an orange, a sandwich, spaghetti, vegetables and an egg for her lunch.
Hướng dẫn dịch:
Cô Kim: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Anna: Xin chào, làm ơn cho tôi một quả cam, một chút mỳ ý và rau củ.
Cô Kim: Được thôi. Bạn có muốn bánh mì kẹp không?
Anna: Vâng được thôi. Tôi muốn một bánh mì kẹp và một quả trứng.
Cô Kim: Bạn có muốn uống gì không?
Anna: Không, cảm ơn.
Cô Kim: Được thôi, của bạn đây.
Anna: Cảm ơn.
3 (trang 40 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Have you got a sandwich for your lunch? – Yes, I have.
3. Have you got an orange for your lunch? – Yes, I have.
4. Have you got vegetables for your lunch? – No, I haven’t.
5. Have you got some spaghetti for your lunch? – Yes, I have.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có bánh mỳ kẹp cho bữa trưa không? – Tôi có.
3. Bạn có một quả cam cho bữa trưa không? – Tôi có.
4. Bạn có rau củ cho bữa trưa không? – Không, tôi không có.
5. Bạn có mỳ ý cho bữa trưa không? – Tôi có.
4 (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn một cái bánh mì kẹp không? – Được chứ.
2. Bạn có muốn rau củ không? – Không, cảm ơn.
5 (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Would you like an orange? – Yes, please.
3. Would you like a sandwich? – Yes, please.
4. Would you like some vegetables? – No, thanks.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có muốn một quả cam không? – Được chứ.
3. Bạn có muốn một cái bánh mỳ kẹp không? – Được chứ.
4. Bạn có muốn rau củ không? – Không, cảm ơn.
6 (trang 41 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Role play: Would you like ...? (Đóng vai: Bạn muốn ...?)
Gợi ý:
1. Would you like some spaghetti? – Yes, please.
2. Would you like an orange? – No, thanks.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn mỳ ý không? – Được chứ.
2. Bạn có muốn một quả cam không? – Không, cảm ơn.
Unit 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44
1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
a cookie = bánh quy
a cupcake = bánh nướng nhỏ
pizza = bánh pi-za
a piece of pizza: một miếng pi-za
2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)
Đáp án:
1. cupcakes |
2. pieces of pizza |
Hướng dẫn dịch:
Anna: Đến giờ ăn trưa rồi. Hãy mở hộp đồ ăn trưa nào!
Linda: Được, làm thôi.
Anna: Tớ có hai cái bánh nướng nhỏ cho bữa trưa. Còn cậu thì sao?
Linda: Tớ có một vài miếng pizza và bánh quy.
Anna: Ngon quá! Cậu có bao nhiêu miếng pizza vậy?
Linda: Tớ có ba miếng.
3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. Would you like some cupcakes? – Yes, please. I’d like three cupcakes.
2. Would you like some cookies? – Yes, please. I’d like one cookies.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn bánh nướng nhỏ không? – Có chứ. Tôi muốn ba cái bánh nướng nhỏ.
2. Bạn có muốn bánh quy không? – Có chứ. Tôi muốn một bánh quy.
4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu miếng pizza? – Tôi có 21 miếng pizza.
2. Anh ấy có bao nhiêu bánh nướng nhỏ? – Anh ấy có 26 cái.
twenty-one = 21
twenty-two = 22
twenty-three = 23
twenty-four = 24
twenty-five = 25
twenty-six = 26
twenty-seven = 27
twenty-eight = 28
twenty-nine = 29
5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. How many oranges has your sister got? – My sister’s got 22.
3. How many cookies have you got? – We’re got 24.
4. How many bananas have your cousins got? – My cousins’re 28.
Hướng dẫn dịch:
2. Chị gái cậu có bao nhiêu quả cam? – Chị tớ có 22 quả.
3. Cậu có bao nhiêu cái bánh quy? – Chúng tôi có 24 cái.
4. Chị em họ của cậu có bao nhiêu quả chuối? – Chị em họ tớ có 28 quả.
6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Pizza, pizza, pizza
Pizza cho mọi người.
Chúng ta có bao nhiêu?
Hãy đếm các miếng bánh.
21, 22, 23, 24, 25
25 miếng bánh pizza.
Hoan hô!
7 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
Đáp án:
1. 22 |
2. 24 |
3. 26 |
4. 25 |
5. 27 |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bánh nướng nhỏ? – Tôi có 22 cái.
2. Bạn có bao nhiêu quả táo? – Chúng tôi có 24 quả.
3. Cô ấy có bao nhiêu bánh quy bơ? – Cô ấy có 26 cái.
4. Bà nội cậu có bao nhiêu cây cam? – Bà tớ có 25 cây.
5. Họ có bao nhiêu quả cà chua? – Họ có 27 quả.
8 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)
Gợi ý:
2. I’ve got 25 oranges.
3. I’ve got 26 pieces of pizza.
4. I’ve got 21 cookies.
5. I’ve got 24 cupcakes.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi có 25 quả cam.
3. Tôi có 26 miếng pizza.
4. Tôi có 21 cái bánh quy.
5. Tôi có 24 cái bánh nướng nhỏ.
9 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Đáp án:
2. How many cookies have you got? – I’ve got 20.
3. How many oranges have you got? – I’ve got 22.
4. How many cupcakes have you got? – I’ve got 26.
5. How many pieces of pizza have you got? – I’ve got 24.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có bao nhiêu cái bánh quy? – Tôi có 20 cái.
3. Bạn có bao nhiêu quả cam? – Tôi có 22 quả.
4. Bạn có bao nhiêu cái bánh nướng nhỏ? – Tôi có 26 cái.
5. Bạn có bao nhiêu miếng pizza? – Tôi có 24 cái.
Unit 4 Lesson 3 trang 45, 46, 47
1 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
bubble tea = trà sữa trân châu
soft drink = đồ uống có ga
lemonade = nước chanh
nuts = hạt
yoghurt = sữa chua
2 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Đáp án:
Sandy’s got nuts, yoghurt and lemonade for her birthday party.
Hướng dẫn dịch:
Cô bé: Xin chào, Ben! Bữa tiệc sinh nhật của tôi là vào cuối tuần!
Cậu bé: Được thôi, Sandy!
Cô bé: Tôi muốn mua vài món ăn và đồ uống.
Cậu bé: Đồ ăn yêu thích của cậu là gì?
Cô bé: Đồ ăn yêu thích của tôi là sữa chua. Tôi thích cả hạt nữa.
Cậu bé: Hãy mua chúng cho bữa tiệc của cậu. Đồ uống yêu thích của cậu là gì?
Cô bé: Ồ, đồ uống yêu thích của tôi là nước chanh.
Cậu bé: Nước chanh thật tuyệt. Hãy làm một ít nhé!
Cô bé: Được thôi. Cảm ơn, Ben!
Cậu bé: Không có gì!
3 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play. (Hãy chơi.)
Đáp án:
2. Would you like some soft drink? – Yes, please.
3. Would you like some yoghurt? – No, thanks.
4. Would you like some bubble tea? – Yes, please.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có muốn nước uống có ga không? – Có chứ.
3. Bạn có muốn sữa chua không? – Không, cảm ơn.
4. Bạn có muốn trà sữa trân châu không? – Có chứ.
4 (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Đồ ăn yêu thích của bạn là gì? – Đồ ăn yêu thích của tôi là sữa chua.
2. Đồ uống yêu thích của bạn là gì? – Đồ uống yêu thích của tôi là nước chanh.
5 (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What’s your favourite food? – My favourite food is sandwich.
3. What’s your favourite food? – My favourite food is spaghetti.
4. What’s your favourite drink? – My favourite drink is soft drink.
5. What’s your favourite drink? – My favourite drink is lemonade.
6. What’s your favourite drink? – My favourite drink is bubble tea.
Hướng dẫn dịch:
2. Đồ ăn yêu thích của bạn là gì? – Đồ ăn yêu thích của tôi là bánh mỳ kẹp.
3. Đồ ăn yêu thích của bạn là gì? – Đồ ăn yêu thích của tôi là mỳ ý.
4. Đồ uống yêu thích của bạn là gì? – Đồ uống yêu thích của tôi là nước có ga.
5. Đồ uống yêu thích của bạn là gì? – Đồ uống yêu thích của tôi là nước chanh.
6. Đồ uống yêu thích của bạn là gì? – Đồ uống yêu thích của tôi là trà sữa trân châu.
6 (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Draw and write. Say. (Vẽ và viết. Nói.)
Gợi ý:
My favourite food is spaghetti. And my favourite dink is lemonade.
Hướng dẫn dịch:
Đồ ăn yêu thích của tôi là mỳ ý. Và đồ uống yêu thích của tôi là nước chanh.
7 (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
nước chanh
bánh pizza
bánh mỳ kẹp
Tôi có một miếng pizza, một cái bánh mỳ kẹp và nước chanh cho bữa trưa.
8 (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Nước chanh, nước chanh
Đó là đồ uống yêu thích của tôi
Hãy uống một ít!
Pizza, pizza
Đó là đồ ăn yêu thích của tôi
Hãy ăn một ít!
Bánh mì kẹp, bánh mỳ kẹp
Đó là đồ ăn yêu thích của tôi
Hãy mua một ít!
9 (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu miếng pizza?
2. Bạn có muốn một cái bánh mỳ kẹp không?
3. Đồ uống yêu thích của tôi là nước chanh.
4. Đồ ăn yêu thích của tôi là mỳ ý.
Unit 4 Fun time & Project trang 48
1 (trang 48 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Do the crossword. (Giải đố.)
Đáp án:
1. lemonade |
2. spaghetti |
3. bubble tea |
4. pizza |
5. nuts |
6. sandwich |
7. vegetables |
8. yoghurt |
9. egg |
10. soft drink |
Hướng dẫn dịch:
1. lemonade = nước chanh
2. spaghetti = mỳ ý
3. bubble tea = trà sữa trân châu
4. pizza = bánh pizza
5. nuts = hạt
6. sandwich = bánh mỳ kẹp
7. vegetables = rau củ
8. yoghurt = sữa chua
9. egg = quả trứng
10. soft drink = nước uống có ga
2 (trang 48 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Project: Food for a class party. (Dự án: Đồ ăn cho bữa tiệc ở lớp.)
Hướng dẫn dịch:
- Chúng ta có bao nhiêu miếng bánh pizza?
- Chúng ta có 25 miếng.
- Tuyệt vời.