Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson one trang 96 | Family and Friends

158

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson one trang 96 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Fluency Time 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson one trang 96

1 (trang 96 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen. Read and say. (Nghe. Đọc và nói.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)


Hướng dẫn dịch:

1. 

Tom: Tớ đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tớ thích chơi bóng đá.

Anna: Bạn có thích quần vợt không?

Tom: Ồ. Tớ không thích chơi quần vợt.

2.

Anna: Bạn có thích trượt ván không?

Tom: Không. Tớ không thích trượt ván nhưng tớ thích chơi bóng chuyền.

Anna: Tuyệt! Tớ cũng thích chơi bóng chuyền lắm.

2 (trang 96 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Copy the table. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like. (Sao chép bảng. Nghe. Đánh dấu (✔) vào những thứ họ thích và dấu (X) vào những thứ họ không thích.)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Bài nghe:

 

 

 

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe: 

Anna: I like orange juice. It's my favourite. 

Tom: I don't. I like water. Do you like fishing? 

Anna: Yes, I do. I like fishing with my brother. 

Tom: I like fishing, too. Do you like playing games? I do. I like playing chess. 

Anna: I don't like playing games. I like reading comics. 

Hướng dẫn dịch:

Anna: Mình thích nước cam. Đó là thức uống yêu thích của mình.

Tom: Mình thì không thích đâu. Mình thích nước lọc cơ. Cậu có thích câu cá không?

Anna: Mình có. Mình thích đi câu cùng anh trai mình.

Tom: Mình cũng thích câu cá lắm. Cậu có thích chơi trò chơi không? Mình thì có đấy. Mình thích chơi cờ.

Anna: Mình không thích chơi trò chơi lắm. Mình thích đọc truyện tranh.

3 (trang 96 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Talk with your friend. (Nói với bạn của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

I like playing volleyball. (Tớ thích chơi bóng chuyền.)

Me, too. I was at volleyball class yesterday. (Tớ cũng vậy. Tớ đã ở lớp học bóng chuyền ngày hôm qua.)

I don't like fishing but I like playing chess. (Tớ không thích câu cá nhưng tớ thích chơi cờ.)

I don't like fishing but I like reading comics. (Tớ không thích câu cá nhưng tớ thích đọc truyện tranh.)

Gợi ý:

- I like playing the guitar but I don't like playing piano.

- I don’t like painting but I like reading books.

- I like taking photos. 

  I like reading books. I was at out school library yesterday.

- I like reading comics but I don't like playing chess. 

Giải thích:

I like/ don't like + V-ing. (Mình thích/ không thích _____.) 

I was at + địa điểm + yesterday. (Mình đã ở ___ ngày hôm qua.) 

Hướng dẫn dịch:

- Tớ thích chơi guitar nhưng tớ không thích chơi piano.

- Tớ không thích vẽ nhưng tớ thích đọc sách.

- Mình thích chụp ảnh. 

  Mình thì thích đọc sách. Hôm qua mình đã ở thư viện của trường chúng ta đấy.

- Mình thích đọc truyện tranh nhưng mình không thích chơi cờ.

Đánh giá

0

0 đánh giá