Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson five trang 86 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 11. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson five trang 86
Reading
1 (trang 86 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read the invite. Who is having a party? (Nghe và đọc lời mời. Ai là người sẽ tổ chức tiệc?)
Bài nghe:
Đáp án:
Vinh is having a birthday party.
Hướng dẫn dịch:
Vinh sẽ tổ chức 1 buổi tiệc sinh nhật.
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Phương thân mến,
Hãy đến bữa tiệc sinh nhật của tớ nhé.
Ngày: 21 tháng 3
Thời gian: 3 giờ đến 5:45
Địa điểm: Nhà tớ, số 8, ngõ 12, đường Xuân Diệu, Đà Nẵng
Chỉ đường từ trường: Rẽ trái tại trường. Đi thẳng đến đèn giao thông cạnh công viên. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái tại siêu thị. Đi thẳng. Nhà tớ ở đối diện đồn công an.
Cậu vui lòng phản hồi sớm nhé!
Từ Vinh
Thân gửi Vinh,
Cảm ơn bạn đã có lời mời.
Tớ có thể đến/ không thể đến bữa tiệc của bạn.
Từ Phương
2 (trang 86 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write T (true) or F (false). (Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Vinh is having a party. ___T___
2. The party is on March 22. _______
4. Turn right at the school. _______
5. Vinh's house is opposite the police station. _______
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
4. F |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Vinh sẽ tổ chức 1 bữa tiệc.
2. Bữa tiệc diễn ra vào ngày 22 tháng 3.
3. Bữa tiệc ở quán cà phê.
4. Rẽ phải tại trường học.
5. Nhà của Vinh đối diện đồn công an.
3 (trang 86 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Give directions to your house from school. (Hãy chỉ đường đến nhà bạn từ trường học.)
Gợi ý:
My house is near my school. Turn right at my school. Go straight for about 500 meters. My house is on the left. It's opposite the super market.
Hướng dẫn dịch:
Nhà tớ ở gần trường. Rẽ phải chỗ trường tớ. Đi thẳng khoảng 500 mét. Nhà tớ ở bên trái. Nó đối diện với siêu thị.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 11 Lesson one: Words trang 82
Unit 11 Lesson two: Grammar trang 83
Unit 11 Lesson three: Song trang 84
Unit 11 Lesson four: Phonics trang 85
Unit 11 Lesson five: Skills Time trang 86
Unit 11 Lesson six: Skills time trang 87
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 10: Do they like fishing?