Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson four trang 79 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 10. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson four trang 79
1 (trang 79 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
/ɔː/ horn, corn, storm,
/ɑː/ car, farm, star
corn, car, storm, star, farm, horn
Hướng dẫn dịch:
horn (n): cái kèn
corn (n): bắp ngô
storm (n): cơn bão
car (n): ô tô
farm (n): nông trại
star (n): ngôi sao
2 (trang 79 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Chúng tớ đang ở trong xe,
Sau khi chơi trong công viên.
Tớ có một chiếc khăn ngắn.
Tớ có một con cá mập đồ chơi.
Một cơn bão đang tới gần.
Trời đang tối dần.
3 (trang 79 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with ar and or. Write. (Đọc lại bài hát. Nói các từ có vần ar và or. Viết.)
Đáp án:
ar: car, park, scarf, shark, dark
or: short, storm
Hướng dẫn dịch:
car (n): xe hơi
park (n): công viên
scarf (n): khăn quàng
shark (n): cá mập
dark (n): tối
short (adj): ngắn
storm (n): cơn bão
4 (trang 79 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the missing letters. Match. (Nghe và viết những chữ cái còn thiếu. Nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. star |
2. corn |
3. forty |
4. scarf |
5. horn |
6. park |
Hướng dẫn dịch:
1. star (n): ngôi sao
2. corn (n): bắp ngô
3. forty (n): số 40
4. scarf (n): khăn quàng
5. horn (n): cái kèn
6. park (n): công viên
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 10 Lesson one: Words trang 76
Unit 10 Lesson two: Grammar trang 77
Unit 10 Lesson three: Song trang 78
Unit 10 Lesson four: Phonics trang 79
Unit 10 Lesson five: Skills Time trang 80
Unit 10 Lesson six: Skills time trang 81
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 10: Do they like fishing?