Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson five trang 58 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 7. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson five trang 58
1 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures. What is the weather like? (Nhìn vào bức tranh. Thời tiết hôm nay như thế nào?)
Đáp án:
cold, sunny, hot, windy, rainy
Hướng dẫn dịch:
cold (adj): lạnh
sunny (adj): nắng
hot (adj): nóng
windy (adj): có gió
rainy (adj): có mưa
2 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Đây là bản tin thời tiết…
Đây là thời tiết vào giờ ăn sáng. Sáng nay, trời rất lạnh. Hãy đội mũ và quàng khăn vì trời lạnh.
Đây là thời tiết vào giờ ăn trưa. Hiện tại trời không ẩm. Hãy đội mũ chống nắng vì trời nắng và nóng.
Chào buổi chiều. Đừng đội mũ vì trời rất gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều.
Đây là thời tiết vào giờ ăn tối. Hãy mặc áo mưa vào vì trời đang mưa. Đừng để bị ướt.
3 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Match. (Đọc lại. Nối.)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy quàng khăn vào.
2. Hãy mặc áo mưa vào.
3. Hãy đội mũ che nắng vào.
4. Đừng đội mũ.
4 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What’s your favorite weather? Why? (Thời tiết yêu thích của bạn là gì? Tại sao?)
Gợi ý:
My favorite weather is windy because it’s a good time to fly a kite.
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết yêu thích của tớ là trời có gió vì đó là thời điểm tốt để thả diều.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson one: Words trang 54
Unit 7 Lesson two: Grammar trang 55
Unit 7 Lesson three: Song trang 56
Unit 7 Lesson four: Phonics trang 57
Unit 7 Lesson five: Skills Time trang 58
Unit 7 Lesson six: Skills time trang 59
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác: