Phương án tuyển sinh Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất

323

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Trưng Vương năm 2024

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức): Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập cần có xác nhận của các cấp chính quyền địa phương được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển với 3 phương thức.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024;

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) với 2 hình thức, chi tiết trong mục tổ chức tuyển sinh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Trưng Vương (DVP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Trưng Vương (DVP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Trưng Vương (DVP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Trưng Vương (DVP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Trưng Vương (DVP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Trưng Vương (DVP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT): Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, không có môn thi nào dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ): Thí sinh đủ có tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo 3 hình thức từ 15 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).

- Riêng với ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với nhóm ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Thời gian:

- Xét tuyển sớm: Xét tuyển sớm đối với các đối tượng xét tuyển thẳng và đối tượng thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024: Nhận hồ sơ từ 30/3/2024.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024:

+ Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển đợt 2: Sau khi kết thúc đợt nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1.

Lưu ý: Thí sinh có thể nộp trước hồ sơ đăng ký và xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) với 02 hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường.

6.2. Hình thức nhận hồ sơ dự tuyển:

- Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến (Online):

+ Thí sinh vào website của trường: https://tv-uni.edu.vn/hoan-thien-ho-so/ hoặc https://tv-uni.edu.vn/dang-ky-online/ để đăng ký xét tuyển trực tuyến (Online).

+ Thí sinh vào fanpage tuyển sinh của trường: https://www.facebook.com/Trung VuongUniversity để tương tác và đăng ký xét tuyển với cán bộ tuyển sinh thuộc Nhà trường.

- Đăng ký và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát qua bưu điện theo 02 địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Trưng Vương, Km5, Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Văn phòng đại diện & Cơ sở thực hành tại Hà Nội: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

+ 01 Đơn đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/;

+ 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

+ 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT hoặc Chứng nhận tương đương;

- 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024);

+ 01 Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương);

+ 4 Ảnh 3x4;

+ 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân/CCCD;

+ 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

6.3. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển

- Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Thí sinh đáp ứng đủ quy định về đối tượng, điều kiện tuyển sinh

6.4. Các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo

a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

c) Đối với phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ đủ điều kiện xét tuyển theo một trong 2 hình thức sau:

+ Hình thức 1: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT1 ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong năm học lớp 12, ĐXT1 được xác định như sau:

ĐXT1 = MH1 + MH2 + MH3

Trong đó: MH1, MH2, MH3 là điểm tổng kết cả năm lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển.

+ Hình thức 2: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT2 ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong 3 học kỳ (các học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Điểm trung bình từng môn (gọi là Đtbi) để tính điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 3 học kỳ (làm tròn một chữ số thập phân), công thức tính Đtbi như sau:

Đtbi=(ĐMiHK1L11+ĐMiHK2L11+ĐMiHK1L12)/3

ĐXT2 =Đtb1 + Đtb2 + Đtb3

Trong đó:

Đtbi: Là điểm trung bình của từng môn học (i) trong tổ hợp xét tuyển (i=1 là môn số 1; i=2 là môn số 2; i=3 là môn số 3).

ĐMiHK1L11 : Là điểm cuối học kỳ 1 lớp 11 của môn học (i) trong tổ hợp xét tuyển, tương ứng ta có các điểm cuối kỳ của học kỳ khác ĐMiHK2L11 ; ĐMiHK1L12 ĐXT1 ; ĐXT2 không thấp hơn 15 điểm; riêng ngành Điều dưỡng không thấp hơn 19,5 điểm, trong đó MH1, MH2, MH3, Đtbi không thấp hơn 2.5 điểm.

- Thí sinh được đăng ký tham gia xét tuyển sớm (chưa thi tốt nghiệp THPT Quốc gia) đối với phương thức tuyển sinh xét học bạ THPT.

- Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) được công bố trên trang thông tin điện tử chính thức: http://tv-uni.edu.vn/

- Thí sinh đã dự tuyển vào cơ sở đào tạo theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

d) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi văn hóa do Trường Đại học Trưng Vương tổ chức: Thực hiện theo Đề án thi tuyển sinh riêng của Trường.

B. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 15  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 15  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 15  
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15  
11 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; A07; D01 15  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 17  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 17  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 17  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 17  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 17  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 17  
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 17  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 17  
11 7340201 Tài chính- ngân hàng A00; A01; A07; D01 17  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17  
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5
Đánh giá

0

0 đánh giá