Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất

564

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) dự kiến tuyển sinh khoảng 1000 chỉ tiêu trình độ đại học theo các phương thức xét tuyển:

1. Phương thức tuyển sinh

 – Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024.

 – Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ).

– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024.

– Phương thức 4: Xét và thi tuyển cho ngành Giáo dục mầm non.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH QUY ƯỚC

PHƯƠNG THỨC/

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

 

TỪ HỌC BẠ

THPT

 

TỪ KẾT QUẢ

THI THPT 2024

 

TỪ KẾT QUẢ ĐGNL

ĐHQG-HCM

NĂM 2024

 

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

– Công nghệ số

7480201

A00, A01, D07

A00, A01, D07, D90

Điểm thi

150

2

Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị du lịch và lữ hành

7340101

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

130

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

5

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

C00, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

80

6

Ngôn ngữ Anh:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D09, D14

D01, D09, D14, D78

Điểm thi

100

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

150

8

Chăn nuôi:

– Chăn nuôi

– Chăn nuôi – Thú y

7620105

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

10

Khoa học môi trường:

– Khoa học môi trường

–Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến)

7810202

A00, A01, D01

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

12

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

7140202

C000, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

101

13

Giáo dục mầm non

51140201

M00

M00

 

45

3. Thời gian thực hiện

– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

– Phương thức 2: Từ 06/5 đến 15/7/2024.

– Phương thức 3: Từ 06/5 đến 15/7/2024.

– Phương thức 4: Dự kiến thi Năng khiếu ngày 20/07/2024.

Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2024

– Địa chỉ:  Số 178, Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

– Địa chỉ trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn

            – Email: tuyensinh@blu.edu.vn 

            – Số điện thoại hỗ trợ giải đáp thắc mắc: 02913 821 107

B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 16  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 16  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 18  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07 18  
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07 18  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07 18  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 18

 3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7340301 Kế toán   600  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   600  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
8 7620105 Chăn nuôi   600  
9 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
10 7440301 Khoa học môi trường   600

 

Đánh giá

0

0 đánh giá