Lý thuyết Các số trong phạm vi lớp triệu (Kết nối tri thức 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 4

2.6 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc, có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 4.

Lý thuyết Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

A. Lý thuyết Các số trong phạm vi lớp triệu

Số 149 597 876 gồm: 1 trăm triệu, 4 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 7 chục va 6 đơn vị

Đọc là: Một trăm bốn mươi chín triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm bảy mươi sáu

Số liền sau số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ

B. Bài tập trắc nghiệm Các số trong phạm vi lớp triệu

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Các số trong phạm vi lớp triệu lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 1)

Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:

Số

52 804 246

166 745 983

Giá trị của chữ số 5

 

 

A. 500 000 ; 5 000

B. 500 000 ; 50 000

C. 50 000 000 ; 5 000

D. 50 000 000 ; 500

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:

Chữ số 5 trong số 52 804 246 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 50 000 000.

Chữ số 5 trong số 166 745 983 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 50 000 000 ; 5 000

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số tròn chục liền sau số 980 247 392  gồm 98 chục triệu , 24 chục nghìn , 7 nghìn, 4 trăm. Đúng hay sai?

A. Sai             

B. Đúng         

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

Số tròn chục liền sau số 980247392 là 980247400
Mà 980247400=900000000+80000000+200000+40000+7000+400

=90 chục triệu +8 chục triệu +20 chục nghìn +4 chục nghìn +7 nghìn +4 trăm

=98 chục triệu +24 chục nghìn +7 nghìn +4 trăm

Hay số 980247400 gồm 98 chục triệu, 24 chục  nghìn, 7 nghìn, 4 trăm.

Vậy phát biểu đã cho là đúng.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Các số trong phạm vi lớp triệu lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 2)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:

Đáp án
Đáp án đúng là 5302948
Lời giải:

Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết số 35 027 186 thành tổng:

A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1 000 + 700 + 80 + 6

B. 35 027 186 = 3 000 000 + 500 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6

C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6         

D. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:
35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

A. Lớp nghìn và có giá trị 80000

B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000

C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000 

D. Lớp triệu và có giá trị 80000000

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:

Chữ số 8 trong số 81 379 452 nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu và có giá trị bằng 80 000 000.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Các số trong phạm vi lớp triệu lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 3)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:

Đáp án
Đáp án đúng là 400067238
Lời giải:

Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là 400067238.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 400067238.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm triệu

B. Hàng trăm nghìn

C. Hàng chục triệu 

D. Hàng trăm

Đáp án
Đáp án đúng là A
Lời giải:
Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng trăm triệu.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Các số trong phạm vi lớp triệu lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 4)

Số 7162805 được đọc là:

A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.

B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.

C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm.

D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

Số 7162805 đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?

A. 6 chữ số 

B. 7 chữ số 

C. 8 chữ số              

D. 9 chữ số

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:

Số 5 trăm triệu được viết là 500000000.

Số 500000000 có 8 chữ số 0 .

Vậy số 5 trăm triệu có 8 chữ số 0.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Các số trong phạm vi lớp triệu lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 5)

Số "Hai mươi triệu" được viết là:

A.20000 

B. 200000 

C. 2000000                 

D. 20000000

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:
Số "Hai mươi triệu" được viết là 20 000 000.
Đánh giá

0

0 đánh giá