Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc, có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 4.
Lý thuyết Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
A. Lý thuyết Các số trong phạm vi lớp triệu
Số 149 597 876 gồm: 1 trăm triệu, 4 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 7 chục va 6 đơn vị
Đọc là: Một trăm bốn mươi chín triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm bảy mươi sáu
Số liền sau số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ
B. Bài tập trắc nghiệm Các số trong phạm vi lớp triệu
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Số |
52 804 246 |
166 745 983 |
Giá trị của chữ số |
|
|
A. 500 000 ; 5 000
B. 500 000 ; 50 000
C. 50 000 000 ; 5 000
D. 50 000 000 ; 500
Chữ số 5 trong số 52 804 246 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 50 000 000.
Chữ số 5 trong số 166 745 983 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 50 000 000 ; 5 000
Số tròn chục liền sau số 980 247 392 gồm chục triệu , chục nghìn , nghìn, trăm. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Số tròn chục liền sau số là
Mà
chục triệu chục triệu chục nghìn chục nghìn nghìn trăm
chục triệu chục nghìn nghìn trăm
Hay số gồm chục triệu, chục nghìn, nghìn, trăm.
Vậy phát biểu đã cho là đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: triệu, trăm nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị được viết là:
Số gồm: triệu, trăm nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị được viết là
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là
Viết số 35 027 186 thành tổng:
A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1 000 + 700 + 80 + 6
B. 35 027 186 = 3 000 000 + 500 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
D. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
Chữ số trong số thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Lớp nghìn và có giá trị
B. Lớp chục triệu và có giá trị
C. Lớp chục triệu và có giá trị
D. Lớp triệu và có giá trị
Chữ số 8 trong số 81 379 452 nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu và có giá trị bằng 80 000 000.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là .
Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm
Số được đọc là:
A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm.
D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.
Số đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Số trăm triệu có bao nhiêu chữ số ?
A. chữ số
B. chữ số
C. chữ số
D. chữ số
Số trăm triệu được viết là .
Số có chữ số .
Vậy số trăm triệu có chữ số .
Số "Hai mươi triệu" được viết là:
A.
B.
C.
D.