Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H6O4 và gọi tên đúng các đồng phân của C4H6O4 tương ứng, dưới đây Tailieumoi.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C4H6O4 đầy đủ, chi tiết.
Đồng phân của C4H6O4 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên
Ứng với công thức phân tử C4H6O4 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este hoặc ancol.
A. Axit cacboxylic C4H6O4
Axit cacboxylic C4H6O4 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH2(COOH)–CH2-CH2(COOH) | Axit succinic | |
CH3-CH2(COOH)–CH2(COOH) | Axit 2-metyl-3-oxopropanoic |
B. Este C4H6O4
Este C4H6O4 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
(COOCH3)2 | metyl 2-oxopropanat |
C. Axit - Este C4H6O4
Axit - Este C4H6O4 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
HOCO-COOC2H5 | Axit 2-etoxy-2-oxoaxetic | |
HOCO–CH2–COOCH3 | Axit 3-metoxy-3-oxopropanoic |
D. Anđehit - Este – Ancol C4H6O4
Anđehit - Este – ancol C4H6O4 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH(CHO)(OH)–COOCH3 | metyl 2-hydroxy-3-oxopropanat | |
CH(CHO)(OH)–CH2-OCOH | 2-hydroxy-3-oxopropyl format | |
CH2(CHO)–CH(OH)-OCOH | 1-hydroxy-3-oxopropyl format | |
CH3–CH(OH)(CHO)-OCOH | (S)-2-hydroxy-1-oxopropan-2-yl format |
E. Xeton - Este – Ancol C4H6O4
Xeton - Este – ancol C4H6O4 có 3 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH2(OH)-CO–COOCH3 | metyl 3-hydroxy-2-oxopropanat | |
CH2(OH)-CO–CH2–OCOH | 3-hydroxy-2-oxopropyl format | |
CH3-CO–CH(OH)–OCOH | 1-hydroxy-2-oxopropyl format |
F. Xeton - Axit – Ancol C4H6O4
Xeton - Este – ancol C4H6O4 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH2(OH)–CH2–CO–COOH | Axit 4-hydroxy-2-oxobutanoic | |
CH2(OH)–CO–CH2–COOH | Axit 4-hydroxy-3-oxobutanoic | |
CH3–CO–CH(OH)–COOH | Axit 2-hydroxy-3-oxobutanoic | |
CH3–CH(OH)–CO–COOH | Axit 3-hydroxy-2-oxobutanoic |
G. Anđehit - Axit – Ancol C4H6O4
Anđehit - Este – ancol C4H6O4 có 3 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CHO–CH(OH)–CH2-COOH | Axit 3-hydroxy-4-oxobutanoic | |
CHO–CH2–CH(OH)–COOH | Axit 2-hydroxy-4-oxobutanoic | |
CH2(OH)–CH(CHO)-COOH | Axit 2-formyl-3-hydroxypropanoic |
Vậy ứng với công thức phân tử C4H6O4 thì chất có 19 đồng phân có thể là axit đa chức, este đa chức hoặc tạp chức với công thức cấu tạo và tên gọi chi tiết như trên.
Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:
Công thức cấu tạo của CH2O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C2H4O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C5H10O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C6H12O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C2H2O4 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C3H4O4 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C4H6O4 và gọi tên