NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl | HCl ra NaCl

336

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình NaAlO+ HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Clo. Mời các bạn đón xem:

Phương trình NaAlO+ HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl

1. Phương trình phản ứng hóa học

NaAlO+ HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Phản ứng tạo ra kết tủa keo trắng Al(OH)3.

3. Điều kiện phản ứng

Điều kiện thường.

4. Tính chất hoá học

- Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.

Tác dụng chất chỉ thị:

Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

HCl → H+ + Cl-

Tác dụng với kim loại

Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (thể hiện tính oxi hóa)

Fe + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án FeCl2 + H2

2Al + 6HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2AlCl3 + 3H2

Cu + HCl → không có phản ứng

Tác dụng với oxit bazo và bazo:

Sản phẩm tạo muối và nước

NaOH + HCl → NaCl + H2 O

CuO + 2HCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án CuCl2 + H2 O

Fe2O3 + 6HClHóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2FeCl3 + 3H2 O

Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(dùng để nhận biết gốc clorua )

Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

4HCl + MnO2 Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án MnCl2 + Cl + 2H2 O

K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)

3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O

NOCl → NO + Cl

Au + 3Cl → AuCl3

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho từ từ vừa đủ dung dịch HCl vào dung dịch muối NaAlO2 tạo ra kết tủa keo trắng Al(OH)3 và dung dịch muối NaCl.

6. Bạn có biết

Nếu cho từ từ đến dư dung dịch axit HCl thì sản phẩm thu được ban đầu là kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần hết.

3HCl + Al(OH)→ AlCl3 + 3H2O

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan.

B. Không có kết tủa xuất hiện.

C. Không có kết tủa sau đó kết tủa xuất hiện.

D. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Do lúc đầu dư HCl nên không có kết tủa:

NaAlO2 + 4HCl → AlCl+ NaCl + 2H2O

Sau đó khi dư NaAlO2 thì có kết tủa:

NaAlO + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl

⇒ Hiện tượng: Không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện.

Ví dụ 2: Cho các thí nghiệm sau:

a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.

b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.

c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH) + 3NH4NO3

b) AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KCl

Al(OH)3 + KOH → KAlO + 2H2O

c) NaAlO+ HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl

3HCl + Al(OH)→ AlCl3 + 3H2O

d) 2KAlO2 + CO+ 3H2O → 2Al(OH)+ K2CO3

Ví dụ 3: Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch muối KAlO2 và lắc liên tục.

Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan.

B. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan.

C. Không có kết tủa xuất hiện.

D. Không có kết tủa, sau đó kết tủa xuất hiện.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Do lúc đầu ít HCl nên tạo kết tủa:

KAlO + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + KCl

Khi dư HCl thì kết tủa tan:

3HCl + Al(OH)→ AlCl3 + 3H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Clo và hợp chất:

2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O

4HCl đặc + MnO2to MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2

NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓

2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá