Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1

MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)

Câu hỏi tự luận        : 4 câu (30%)

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận  biết

Thông hiểu

Vận  dụng

Vận dụng  cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác…

1

 

 

 

 

 

 

 

10%

Hàm số lượng giác và đồ thị

1

 

 1

 

 

 

 

 

Phương trình lượng giác cơ bản

2

 

 

 

 

 

 

 

2

Dãy số. Cấp số cộng cấp số nhân

Dãy số. Dãy số tăng. Dãy số giảm

2

 

1

 

 

 

 

 

23%

Cấp số cộng. Số hạng. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng

2

 

 

 

1

 

 

 

Cấp số nhân. Số hạng. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân

2

 

1

1

 

 

 

 

3

Giới hạn. Hàm số liên tục

Giới hạn của dãy số. Phép toán giới hạn dãy số. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn

1

 

1

 

1

 

 

1

31%

Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm số

1

 

1

1

1

 

 

 

Hàm số liên tục

2

 

 

 

 

 

 

 

4

Quan hệ song song
trong không gian

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

2

 

1

 

1 

 

 

36%

Hai đường thẳng song song

1

 

 1

 

   

 

 

Đường thẳng và mặt phẳng song song

1

 

2

 

 

 

 

 

Hai mặt phẳng song song

1

 

1

 

 

 

 

 

Phép chiếu song song

1

 

 

 

 

 

 

6

TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ

20

0

10

2

5

1

0

1

100%

7

TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MỨC ĐỘ

40

35

20

5

100%

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

STT

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

 

Góc lượng giác

Nhận biết:

– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.

– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàm số lượng giác

Nhận biết:

– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

Thông hiểu:

– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết:

– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:

sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Dãy số

Nhận biết:

– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.

– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.

Thông hiểu:

– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Cấp số cộng

Nhận biết:

– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.

Vận dụng:

– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

 

2

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Cấp số nhân

Nhận biết:

– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.

Thông hiểu:

– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.

 

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

Giới hạn của dãy số

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.

Thông hiểu:

– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0\,\,\,\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right);\) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {q^n} = 0\)\(\)\(\left( {|q|\,\, < 1} \right);\)\(\) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } c = c\)\(\) với c là hằng số.

Vận dụng:

– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{2n + 1}}{n};\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} }}{n}\)).

Vận dụng cao:

– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Giới hạn của hàm số

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.

Thông hiểu:

– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{c}{{{x^k}}} = 0,\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{c}{{{x^k}}} = 0\) với c là hằng số và k là số nguyên dương. 

– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} \frac{1}{{x - a}} =  + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}} =  - \infty .\]

Vận dụng:

– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Hàm số liên tục

Nhận biết:

– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.

– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.

Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết:

– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.

Thông hiểu:

– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).

Vận dụng:

– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.

 

2

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

Hai đường thẳng song song

Nhận biết:

– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.

Thông hiểu:

– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian.

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Đường thẳng và mặt phẳng song song

Nhận biết:

– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.

Thông hiểu:

– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.

– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng.

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Hai mặt phẳng song song

Nhận biết:

– Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian.

Thông hiểu:

– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song song.

– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.

– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.

– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phép chiếu song song

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản về phép chiếu song song.

Vận dụng:

Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.

– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản.

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

 B. Đề kiểm tra cuối học kì 1

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Cho hai góc \(\alpha \)\(\beta \) phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?

A. \(\sin \alpha  =  - {\rm{cos}}\beta \).   

B. \({\rm{cos}}\alpha  = \sin \beta \).    

C. \({\rm{cos}}\beta  = \sin \alpha \).     

D. \(\cot \alpha  = \tan \beta \).

Câu 2. Trong bốn hàm số: \(y = {\rm{cos}}2x;y = \sin x;y = \tan 2x;y = \cot 4x\) có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(\pi \).

A. 1.                               B. 0.

C. 2.                               D. 3.

Câu 3. Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right)\).  

B. \(\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right)\).  

C. \(\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right)\).  

D. \(\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)\).

Câu 4. Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3  + 3\tan x = 0\)

A. \(x =  - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).   

B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).             

C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).  

D. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Câu 5. Phương trình \(\cos x = \cos \frac{\pi }{3}\) có tất cả các nghiệm là

A. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).               

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).  

D. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Câu 6. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = 3n + 6\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số tăng.    

B. Dãy số giảm.             

C. Dãy số không tăng, không giảm.  

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 7. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{4n + 5}}{{n + 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số bị chặn.  

B. Dãy số bị chặn trên.            

C. Dãy số bị chặn dưới.    

D. Không bị chặn.

Câu 8. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{n + 1}}{{2n + 1}}\). Số \(\frac{8}{{15}}\) là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 8.                               B. 6.  

C. 5.                               D. 7.

Câu 9. Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?

a) Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 4n\).

b) Dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = 2{n^2} + 1\).

c) Dãy số \(\left( {{w_n}} \right)\) với \({w_n} = \frac{n}{3} - 7\).

d) Dãy số \(\left( {{t_n}} \right)\) với \({t_n} = \sqrt 5  - 5n\).

A. 4.                               B. 3.   

C. 2.                               D. 1.

Câu 10. Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 7\), công sai \(d = 2\). Giá trị \({u_2}\) bằng

A. 14.                             B. 9.  

C. \(\frac{7}{2}\).                              D. 5.

Câu 11. Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)với \({u_5} =  - 15\); \({u_{20}} = 60\). Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là

A. \({S_{10}} =  - 125\).    

B. \({S_{10}} =  - 250\).

C. \({S_{10}} = 200\).

D. \({S_{10}} =  - 200\).

Câu 12. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. \(1;2;4;8;...\).    

B. \(3;{3^2};{3^3};{3^4};...\).          

C. \(4;2;1;\frac{1}{2};\frac{1}{4};...\).  

D. \(\frac{1}{\pi };\frac{1}{{{\pi ^2}}};\frac{1}{{{\pi ^4}}};\frac{1}{{{\pi ^6}}};...\).

Câu 13. Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} =  - 3\)\(q = \frac{2}{3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({u_5} =  - \frac{{27}}{{16}}\).

B. \({u_5} =  - \frac{{16}}{{27}}\).  

C. \({u_5} = \frac{{16}}{{27}}\).  

D. \({u_5} = \frac{{27}}{{16}}\).

Câu 14. Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} \ne 0\)\(q \ne 0\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. \({u_7} = {u_4}{q^3}\).  

B. \({u_7} = {u_4}{q^4}\).  

C. \({u_7} = {u_4}{q^5}\).   

D. \({u_7} = {u_4}{q^6}\).

Câu 15. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \)\(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right) =  + \infty \).                  

B. Nếu \(\lim {u_n} = a \ne 0\)\(\lim {v_n} =  \pm \infty \) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = 0\].                

C. Nếu \(\lim {u_n} = a > 0\)\(\lim {v_n} = 0\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) =  + \infty \].                 

D. Nếu \(\lim {u_n} = a < 0\)\(\lim {v_n} = 0\)\({v_n} > 0,\forall n\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) =  - \infty \].

Câu 16. Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0?

A. \(\frac{1}{n}\).    

B. \(\frac{1}{{\sqrt n }}\).

C. \(\frac{{n + 1}}{n}\).

D. \(\frac{{\sin n}}{{\sqrt n }}\).

Câu 17. Tính giới hạn \(\lim \frac{{3 \cdot {2^{n + 1}} - 2 \cdot {3^{n + 1}}}}{{4 + {3^n}}}\)

A. \(\frac{3}{2}\).  

B. \(0\).

C. \(\frac{6}{5}\).   

D. \( - 6\).

Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} =  + \infty \).    

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} =  - \infty \).            

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^5}}} =  + \infty \).   

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt x }} =  + \infty \).

Câu 19. Cho các giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2\); \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]\).

A. \(5\).     

B. \(2\).  

C. \( - 6\).     

D. \(3\).

Câu 20. Giả sử ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = a\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } g\left( x \right) = b\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f\left( x \right) \cdot g\left( x \right)} \right] = a \cdot b\).   

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = a - b\).        

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{a}{b}\).  

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = a + b\).

Câu 21. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{x^3} - x}}\). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại \(x =  - 1\).  

B. Hàm số liên tục tại \(x = 0\).

C. Hàm số liên tục tại \(x = 1\).  

D. Hàm số liên tục tại \(x = \frac{1}{2}\).

Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\).

A. \(y = {x^3} - x\).       

B. \(y = \cot x\).   

C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).    

D. \(y = \sqrt {{x^2} - 1} \).

Câu 23. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.

A. \(1\).                                    B. \(2\).   

C. \(3\).                                     D. \(4\).

Câu 24. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?

A. \(3\).                                    B. \(4\).

C. \(5\).                                     D. \(6\).

Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Ba điểm phân biệt.    

B. Một điểm và một đường thẳng.     

C. Hai đường thẳng cắt nhau.  

D. Bốn điểm phân biệt.

Câu 26. Cho tứ diện \(ABCD\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {GAB} \right)\)

A. \(AM\) (\(M\) là trung điểm của \(AB\)).                                       

B. \(AN\) (\(N\) là trung điểm của \(CD\)).  

C. \(AH\) (\(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\)).                                    

D. \(AK\) (\(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\)).

Câu 27. Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó

A.  song song.  

B. chéo nhau.       

C. cắt nhau.  

D. trùng nhau.

Câu 28. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BC\).  

B. \(d\) qua \(S\) và song song với \(DC\).       

C. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).   

D. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BD\).

Câu 29. Cho hai đường thẳng \(a\)\(b\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và song song với \(b\)?

A. 0.                               B. 1.

C. 2.                                D. Vô số.

Câu 30. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang, \(AB{\rm{//}}CD\)\(AB = 2CD\). Lấy \(E\) thuộc cạnh \(SA\), \(F\) thuộc cạnh \(SC\) sao cho \(\frac{{SE}}{{SA}} = \frac{{SF}}{{SC}} = \frac{2}{3}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Đường thẳng \(EF\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).                                  

B. Đường thẳng \(EF\) cắt đường thẳng \(AC\).                                 

C. Đường thẳng \(AC\) song song với mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\).                                   

D. Đường thẳng \(CD\) song song với mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\).

Câu 31. Cho tứ diện \(ABCD\) với \(M,N\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABD,ACD\). Xét các khẳng định sau:

1) \(MN{\rm{//}}\left( {ABC} \right)\).

2) \(MN{\rm{//}}\left( {BCD} \right)\).

3) \(MN{\rm{//}}\left( {ACD} \right)\).

4) \(MN{\rm{//}}\left( {ABD} \right)\).

Các mệnh đề nào đúng?

A. 1, 2.                           B. 2, 3.

C. 3, 4.                            D. 1, 4.

Câu 32. Cho đường thẳng \(a\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và đường thẳng \(b\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \beta  \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\left( \alpha  \right){\rm{//}}\left( \beta  \right) \Rightarrow a{\rm{//}}b\).                                        

B. \(\left( \alpha  \right){\rm{//}}\left( \beta  \right) \Rightarrow a{\rm{//}}\left( \beta  \right)\).                        

C. \(\left( \alpha  \right){\rm{//}}\left( \beta  \right) \Rightarrow b{\rm{//}}\left( \alpha  \right)\).                                            

D. Nếu \(\left( \alpha  \right){\rm{//}}\left( \beta  \right)\) thì  \(a\)\(b\) hoặc song song hoặc chéo nhau.

Câu 33. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,N,P\) theo thứ tự là trung điểm của \(SA,SD\)\(AB\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {SBD} \right)\).  

B. \(\left( {NOM} \right)\) cắt \(\left( {OPM} \right)\).                          

C. \(\left( {MON} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).  

D. \(\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP\).

Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.                                       

B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.            

D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Câu 35. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau.

A. Hình vuông.        

B. Hình bình hành.

C. Hình thang.     

D. Hình thoi.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (0,5 điểm) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64 000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2 048 000 con?

Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2018} }}{{x + 1}}\).

Bài 3. (1 điểm) Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\)\(AD\)\(BC\) không song song với nhau. Lấy \(I\) thuộc \(SA\) sao cho \(SA = 3IA\), \(J\) thuộc \(SC\)\(M\)là trung điểm của \(SB\).

a) Tìm giao tuyến của \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\).

b) Tìm giao điểm \(E\) của \(AB\)\(\left( {IJM} \right)\).

Bài 4. (0,5 điểm) Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình dưới đây, mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10 cm thì trên tia \[Ax\] cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu centimét để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó?

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 1)

-----HẾT-----

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. A

2. A

3. D

4. A

5. C

6. A

7. A

8. D

9. B

10. B

11. A

12. D

13. B

14. A

15. C

16. C

17. D

18. B

19. C

20. C

21. D

22. A

23. D

24. D

25. C

26. B

27. A

28. A

29. B

30. C

31. A

32. A

33. C

34. B

35. C

 

 

Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, gọi M(x0; y0) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. sinα=y0.

B. sinα=x0.

C. sinα=x0.

D. sinα=y0.

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì π.

A. y = sin x.

B. y = cos x.

C. y = tan 2x.

D. y = cot x.

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ dưới đây

 

 

 

 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên π;0.

B. Hàm số nghịch biến trên π2;π2.

C. Hàm số đồng biến trên 0;π.

D. Hàm số đồng biến trên π2;π2.

Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 2 sin x - 3 = 0.

A. x.

B. x=arcsin32+k2πx=πarcsin32+k2πk.

C. x=arcsin32+k2πx=arcsin32+k2πk.

D. x.

Câu 5. Phương trình tan x = 1 có nghiệm là

A. x=π4+kπ,k.

B. x=π4+k2π,k.

C. x=π4+k2π,k.

D. x=π4+kπ,k.

Câu 6. Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?

A. un=43n.

B. un=1n5n1.

C. un=3n.

D. un=n+4.

Câu 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau: un = 3n - 1.

A. Bị chặn.

B. Bị chặn trên.

C. Bị chặn dưới.

D. Không bị chặn dưới.

Câu 8. Cho dãy số (un), biết un=2n+1n+2. Viết năm số hạng đầu của dãy số.

A. u1=1;u2=34;u3=75;u4=32;u5=117.

B. u1=1;u2=54;u3=75;u4=32;u5=117.

C. u1=1;u2=54;u3=85;u4=32;u5=117.

D. u1=1;u2=54;u3=75;u4=72;u5=113.

Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. un=3n2+2017.

B. un=3n+2008.

C. un=3n.

D. un=3n+1.

Câu 10. Cho một cấp số cộng (un) có u1=13;u8=26. Tìm công sai d.

A. d=113.

B. d=103.

C. d=310.

D. d=311.

Câu 11. Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5 150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un.

A. un = 1 + 4n.

B. un = 5n.

C. un = 3 + 2n.

D. un = 2 + 3n.

Câu 12. Cho dãy số -1; 1; -1; 1; -1;... Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân.

B. Số hạng tổng quát un=1n=1.

C. Dãy số này là cấp số nhân có u1=1;q=1.

D. Số hạng tổng quát un=12n.

Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có un=81  un+1=9. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. q=19.

B. q=9.

C. q=9.

D. q=19.

Câu 14. Cho cấp số nhân 12;14;18;...;14096. Hỏi số 14096 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

A. 11.

B. 12.

C. 10.

D. 13.

Câu 15. Cho dãy số (un) thỏa mãn un2<1n3 với mọi n*. Khi đó

A. limn+un không tồn tại.

B. limn+un=1.

C. limn+un=0.

D. limn+un=2.

Câu 16. limn+15n+3 bằng

A. 0.

B. 13.

C. +.

D. 15.

Câu 17. limn+4n2+1n+22n3 bằng

A. 32.

B. 2.

C. 1.

D. +.

Câu 18. Giá trị của limx12x23x+1 bằng

A. 2.

B. 1.

C. +.

D. 0.

Câu 19. Tìm giới hạn limx1+4x3x1.

A. +.

B. 2.

C. -.

D. -2.

Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. limxx2x+1+x2=32.

B. limx13x+2x+1=.

C. limx+x2x+1+x2=+.

D. limx1+3x+2x+1=.

Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1.

A. fx=x2+x+1x1.

B. fx=x2x2x21.

C. fx=x2+x+1x.

D. fx=x+1x1.

Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ.

A. fx=tanx+5.

B. fx=x2+35x.

C. fx=x6.

D. fx=x+5x2+4.

Câu 23. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b  A?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Chọn khẳng định sai?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.     

B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.     

C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.                                      

D. Nếu ba điểm phân biệt  M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Câu 25. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?

A. 10.

B. 12.

C. 8.

D. 14.

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD)  (AIJ) 

A. AK, K là giao điểm của IJ  BC.

B. AH, H là giao điểm của IJ  AB.

C. AG, G là giao điểm của IJ  AD.

D. AF, F là giao điểm của IJ  CD.

Câu 27. Cho các mệnh đề sau:

1) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.

2) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

3) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

4) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến chung của hai mặt phẳng (SAD)  (SBC). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây?

A. Đường thẳng AB.

B. Đường thẳng AD.

C. Đường thẳng AC.

D. Đường thẳng SA.

Câu 29. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).

C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).

D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).

Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. Mặt phẳng (ABD).

B. Mặt phẳng (ACD).

C. Mặt phẳng (ABC).

D. Mặt phẳng (BCD).

Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN // (SBC).

B. MN // BD.

C. MN // (SAB).

D. MN cắt BC.

Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hai mặt phẳng α  β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với β.

B. Nếu hai mặt phẳng α  β song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong α cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong β.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng α  β phân biệt thì α // β.

D. Nếu đường thẳng d song song với α thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong α.

Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên dưới)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BDD'B' // ACC'A'.

B. AA'D'D // BCC'B'.

C. ABCD // A'B'C'D'.

D. ABB'A' // CDD'C'.

Câu 34. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành

A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

B. Một đường thẳng.

C. Hai đường thẳng song song.

D. Cả ba trường hợp trên.

Câu 35. Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng α và phương l. Biết hình chiếu (theo phương l) của tam giác ABC lên mặt phẳng (P) là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. α//P.

B. αP.

C. α// l hoặc lα.

D. Cả A, B, C đều sai.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (0,5 điểm) Cho cấp số nhân (un) biết u1=12;u3u8=243. Tìm u9.

Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn limx12x+3+x5xx2.

Bài 3. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD  G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi (P) là mặt phẳng qua G song song với AB  CD

a) Tìm giao tuyến của (P)  (BCD).        

b) Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) là hình bình hành.

Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An1Bn1Cn1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+....

-----HẾT-----

ĐÁP ÁN

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. A

2. D

3. D

4. A

5. D

6. C

7. C

8. B

9. B

10. A

11. A

12. C

13. A

14. B

15. D

16. A

17. C

18. D

19. A

20. B

21. C

22. D

23. C

24. B

25. A

26. D

27. C

28. B

29. A

30. D

31. A

32. A

33. A

34. D

35. C

II. Hướng dẫn giải tự luận

Bài 1. (0,5 điểm) Cho cấp số nhân un biết u1=12;u3u8=243. Tìm u9.

Hướng dẫn giải

Gọi q là công bội của cấp số nhân.

Ta có u3u8=u1q2u1q7=243 1q5=243 q=13.

 u9=u1q8=12138=42187.

Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn limx12x+3+x5xx2.

Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Bài 3. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD  G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi (P) là mặt phẳng qua G song song với AB  CD

a) Tìm giao tuyến của (P)  (BCD).        

b) Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) là hình bình hành.

Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An1Bn1Cn1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+....

Hướng dẫn giải

Vì dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh ×33.

Với n = 1 thì tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng 3 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A1B1C1  R1=333=3. Do đó S1=π32=3π.

Với n = 2 thì tam giác đều A2B2C2 có cạnh bằng 32 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A2B2C2  R2=3233=32. Do đó S2=π322=3π14.

Với n = 3 thì tam giác đều A3B3C3 có cạnh bằng 34 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A3B3C3  R3=3433=34. Do đó S3=π342=3π142.

Như vậy tam giác AnBnCn có cạnh 312n1 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều AnBnCn  Rn=312n133=3.12n1. Do đó Sn=π3.12n12=3π14n1.

Khi đó S=S1+S2+...+Sn+...=3π+3π14+3π142+...+3π14n1+... là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1=3π;q=14.

Vậy S=u11q=3π114=4π.

-----HẾT-----

Đánh giá

0

0 đánh giá