Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên

Tải xuống 6 1.1 K 17

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Dạng toán về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên Toán lớp 6, tài liệu bao gồm 6 trang, tuyển chọn bài tập Dạng toán về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Dạng toán về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên gồm các nội dung chính sau:

A. Phương phương giải

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Các dạng toán 

- gồm 4 dạng toán minh họa đa dạng của các dạng bài tập trên có lời giải chi tiết.

C. Bài tập tự luyện

- gồm 6 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các Dạng toán về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Dạng toán về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (ảnh 1)

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN CÁC SỐ TỰ NHIÊN

A. Phương pháp giải

1. Tổng và Tích hai số tự nhiên

a + b = c

A . b = c

2. Tính chất của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên

Tính chất 1: (Tính chất giao hoán).

a + b = b + a

a. b = b.a

Tính chất 2: (Tính chất kết hợp).

(a + b) + c = a + (b + c)

(a . b) . c = a . (b . c)

Tính chất 3: (Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng).

(a + b) c = ac + bc

Tính chất 4: (Phép cộng và phép nhân với phần tử trung hoà)

a + 0 = a

a. 1 = a

B. Các dạng toán

Dạng 1: Tính nhanh, tính hợp lí bằng cách áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân.

Ví dụ 1: Tính bằng cách hợp lí nhất:

a) 217+31+46+183+154;   

b) 12528825  

Lời giải:

1.     Ta có 217+31+46+183+154=(217+183)+(46+154)+31

=400+200+31=631

2.     Ta có 12528825=(1258)(425)7=10001007=700000

Ví dụ 2: Tính nhẩm:

a) 114+87   

b) 4511  

c) 2338+2343+2319   

Lời giải:

1.     Ta có 114+87=114+(86+1)=(114+86)+1=200+1=201

2.     Ta có 4511=45(10+1)=450+45=495

3.     Ta có 2338+2343+2319=23(38+43+19)=23100=2300

Ví dụ 3: Cho biết 373=111,3003111=333333. Hãy tính:

a) 3721    

b) 3003376  

Lời giải:

Ta có 3721=(373)7=1117=777

Ta có 3003376=3003.(373)2=(3003111)2=333333.2=666666

Ví dụ 4: Tính

a) a+2a+3a;    

b) ab¯101  

Lời giải:

1.     Ta có a+2a+3a=a(1+2+3)=a6=6a

2.     Ta có ab¯101=ab¯(100+1)=ab00¯+ab¯=abab¯

Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức.

Ví dụ 5: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 33x+135=269;   

b) 108(x43)=0  

Xem thêm
Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (trang 1)
Trang 1
Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (trang 2)
Trang 2
Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (trang 3)
Trang 3
Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (trang 4)
Trang 4
Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (trang 5)
Trang 5
Tuyển chọn bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống