Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải

Tải xuống 8 1.1 K 21

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Dạng toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán lớp 6, tài liệu bao gồm 8 trang, tuyển chọn bài tập Dạng toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Dạng toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên gồm các nội dung chính sau:

A. Phương phương giải

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Các dạng toán

- gồm 6 dạng toán minh họa đa dạng của các dạng bài tập trên có lời giải chi tiết.

C. Bài tập tự luyện

- gồm 8 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các Dạng toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Dạng toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên (ảnh 1)

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

A. Phương pháp giải

Áp dụng công thức : 

Dạng toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên (ảnh 2)

Với a là cơ số, n là số mũ.

Chú ý: a2 còn gọi là a bình phương ( bình phương của a)

a3 còn gọi là a lập phương ( lập phương của a)

Quy ước a1 = a

B. Các dạng toán

Dạng 1: Viết gọn các tích

Ví dụ 1: Viết gọn các tích sau

a)    33333;

b)   121234;

c)    1001010

Lời giải:

a)  33333=35  

b)  121234=121212=123 

c)   1001010=10101010=104   hoặc 1001010=100100=1002

Ví dụ 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10

a)     100

b)    1000

c)     1   00...0n chu so 0 

Lời giải:

a)    100=1010=102

b)   1000=101010=103

d)    1 00...0n chu so 0  =1010...10n  thua  so=10n

Ví dụ 3: Tính giá trị của lũy thừa

a) 25     

b) 54  

Lời giải:

a)  25=22222=32   

b)  54=5555=625 

Dạng 2: So sánh hai lũy thừa

Ví dụ 4: So sánh

a)   53   và 35

b)   24  và 42

Lời giải:

a)     Ta có 53=555=125

35=33333=243

Vì 125<243 nên 53<35.

b)    Ta có 24=2222=16

42=44=16

Vậy 24=42

Ví dụ 5: So sánh các lũy thừa sau: (10099)2000 và (100+99)0

Lời giải:

Ta có: (10099)2000=12000=1

(100+99)0=1990=1

Vậy (10099)2000=(100+99)0

Dạng 3: Viết một số dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1

Ví dụ 6: Viết một số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 121; 225

Xem thêm
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 1)
Trang 1
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 2)
Trang 2
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 3)
Trang 3
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 4)
Trang 4
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 5)
Trang 5
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 6)
Trang 6
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 7)
Trang 7
Các dạng toán thường gặp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có lời giải (trang 8)
Trang 8
Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống