Lý thuyết Tiếng anh lớp 12

Tải xuống 12 1.5 K 18

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết tiếng anh lớp 12, tài liệu bao gồm 12 trang, tuyển chọn lý thuyết xuyên suốt chương trình lớp 12, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn tiếng anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

TOPIC 1 - HOME LIFE – GIA ĐÌNH

I. VOCABULARY
biologist (n): nhà sinh vật học [bai'ɔlədʒist]    caring (a):  chu đáo  
join hands (v): cùng nhau, chung sức        leftover: thức ăn thừa
secure (a): an toàn                willing (to do some thing ): sẵn sàng làm gì đó
supportive (of) (adj): ủng hộ            close-knit (a): quan hệ khăng khít
shift (n):  ca, kíp [∫ift]                household chore (n): việc trong gia đình, việc nhà
II. GRAMMAR: Tenses Review
          1. The present tenses: Các thì hiện tại
1.1. The simple present tense: Thì hiện tại thường
( + )   S - V 
( -  )   S - don’t/ doesn’t - V
( ? )   Do/ Does - S - V?
1.2. The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp diễn
( + )  S - am/ are/ is - V-ING 
( -  )  S - am/ are/ is - not - V-ING
( ? )  Am/ Are/ Is - S - V-ING?
1.3. The present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành
( + ) S - have/ has - P.P 
( - )  S - haven’t/ hasn’t - P.P 
( ? ) Have/ Has - S - P.P?
1.4. The present perfect progressive tense: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
( + )  S - have/ has - been - V-ing 
(  - )  S - haven’t/ hasn’t - been - V-ing
( ? )  Have/ Has - S - been - V-ing?
2. The past tenses: các thì quá khứ
2.1. The simple past tense: Thì quá khứ thường
 ( +) S – p.V 
( - )  S - didn’t - V
( ? )  Did - S - V?
2.2. The past progressive tense: Thì quá khứ tiếp diễn
( + )   S - was/ were - V-ING 
( -  )   S - was/ were - not - V-ING
( ? )   Was/ Were - S - V-ING?

TOPIC 2 - CULTURAL DIVERSITY – ĐA DẠNG VĂN HÓA

I. VOCABULARY
contractual (a): bằng khế ước [kən'træktjuəl]     rim (n) vành, mép
bride (n): cô dâu                     reject (v) chối bỏ, làm bật ra
groom (n): chú rễ                    precede (v): đến trước, đi trước [pri:'si:d]
determine (v): xác định [di'tə:min]; quyết định     maintain (v): duy trì [mein'tein] 
confide (v): kể (một bí mật); giao phó [kən'faid]     reject (v): k chấp thuận; (n): vật bỏ đi['ri:dʒekt]
sacrifice (v): hy sinh; (n): vật hiến tế ['sækrifais]    obliged (a): bắt buộc, cưỡng bức [ə'blɑidʒd] 
counterpart (n): bản đối chiếu ['kauntəpɑ:t]     connical (a): có hình nón
II. GRAMMAR: Tenses Review
2. The past tenses: các thì quá khứ
2.3. The past perfect tense: Thì quá khứ hoàn thành
( + )  S - had - P.P (P2) 
(  - )  S - had not (hadn’t) - P.P (P2)
( ? )  Had - S - P.P (P2)?
2.4. The past perfect progressive tense: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
( + )  S - had - been - V-ing 
( -  )   S - had not (hadn’t) - been - V-ing
( ? )  Had - S - been - V-ing?
         3. The future tenses: các thì tương lai
         3.1. The simple future tense: thì tương lai thường
( + )  S - will/ shall - V 
(  - )  S + will/ shall - V
( ? )  Will/ Shall - S - V?
         3.2. The future progressive tense: thì tương lai tiếp diễn
( + )  S - will be - V-ING 
(  - )   S - won’t be - V-ING
( ? )  Will - S - be - V-ING?
         3.3. The future perfect tense: thì tương lai hoàn thành
( + )  S - will have - P.P (P2) 
( - )   S - won’t have - P.P (P2)
( ? )  Will - S + have - P.P?

TOPIC 3 – SOCIALIZATIONS – GIAO TIẾP XÃ HỘI

I. VOCABULARY
apologize (v): xin lỗi [ə'pɔlədʒaiz]             approach (v): tiếp cận [ə'prout∫]
argument (n): sự tranh luận ['ɑ:gjumənt]         compliment (n): lời khen ['kɔmplimənt]
decent (a): lịch sự ['di:snt]                 kidding (n): đùa
marvellous (a): tuyệt diệu ['mɑ:vələs]             maximum: cực đại
clap (v) vỗ tay                        install (v) lắp đặt, cài đặt
attract (v) hút, thu hút                    verbal (adj) hữu ngôn
II. GRAMMAR: REPORTED SPEECH
1. Definitions:
a. Direct speech:
b. Indirect speech:
2. Changes made when turning the direct into indirect speech:
2.1. Tenses changes: Đổi thì ngữ pháp
Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các thì ngữ pháp của động từ được chuyển đổi (ta thường lùi một thì ở câu gián tiếp so với thì của động từ ở câu trực tiếp) theo bảng chuyển đổi dưới đây:
    direct speech        direct speech
1.    simple present    →    simple past
2.    present progressive    →    past progressive
3.    present perfect (progressive)    →    past perfect (progressive)
4.    simple past    →    past perfect
5.    future (will/shall)    →    conditional (would/ should)
6.    must    →    had to inf
7.    can/ may    →    could/ might
8.    conditional    →    conditional (no change)
2.2. Pronouns and adjectives changes: Đổi đại từ và tính từ
Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các thì đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản thân cũng được chuyển đổi. Thông thường ngôi thứ nhất, thứ hai sẽ chuyển thành ngôi thứ ba, trừ trường hợp chủ thể tự diễn đạt về bản thân.
2.3. Expressions of time and place in indirect speech: 
             Đổi các trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn
Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn thường được chuyển đổi theo bảng chuyển đổi dưới đây:
    direct speech        direct speech
1.    today    →    that day
2.    yesterday     →    the day before
3.    the day before yesterday    →    two days before
4.    tomorrow     →    the next/ following day
5.    the day after tomorrow     →    in two days’ time
6.    next week/ year/ etc.    →    the following week/ years/ etc.
7.    last week/ year/ etc.    →    the previous week/ years/ etc.
8.    a week/ year/ etc. ago    →    the previous year/ a year before
9.    this/ these    →    that/ those
10.    here    →    there
3. Some kinds of indirect speech: 
3.1. Statements: Trong trường hợp này ta thực hiện chuyển đổi các yếu tố như trên và gần như giữ nguyên cấu trúc lời nói. Ở một số trường hợp (tường thuật trực tiếp, thông dịch) động từ dẫn để ở thì hiện tại đơn.
    e.g.    D: “We will leave tomorrow night,” he said.
    →    I:   He said that they would start the following night.
3.2. Questions: Câu hỏi ở hình thức gián tiếp được chia làm hai nhóm sau;
3.2.1. General Questions (Yes/No Questions):
3.2.2. WH- Questions (Questions with interrogative words):    
3.3. Commands, requests, advice, invitations, orders, etc:
Various forms of introductory verbs such as advice, ask, beg, command, encourage, entreat, forbid, implore, invite, order, recommend, remind, request, tell, urge, warn, etc. are used in indirect commands, requests, advice, invitations, orders, etc. and “not” is often placed before a full infinitive to make the negative form.– Các câu gián tiếp chỉ mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên, lời mời, lời ra lệnh hay thúc giục sử dụng nhiều hình thức động từ dẫn như advice, ask, beg, command, encourage, entreat, forbid, implore, invite, order, recommend, remind, request, tell, urge, warn, và với dạng phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào trước một nguyên thể. 

BẢNG TÓM TẮT
Một số độnh từ dùng để tường thuật Infinitives    Một số động từ dùng để tường thuật Gerunds
promise + to V0:      hứa 
agree + to V0 : đồng ý
offer + to V0:  ngỏ ý
refuse + to V0: từ chối
threaten + to V0: đe dọa
beg sb + to V0 : van xin, cầu xin
command sb + to V0 : lệnh
forbid sb + to V0:  cấm
order sb + to V0:  ra lệnh
recommend sb + to V0:  giới thiệu, đề nghị
request sb + to V0:  yêu cầu
urge sb + to V0 : nài nỉ, cố thuyết phục  
advise sb + to V0 : khuyên 
ask sb + to V0 : yêu cầu ai làm gì
encourage sb + to V0 : khuyến khích
remind sb + to V0 : nhắc nhở 
invite sb + to V0 : mời 
tell sb + to V0 : bảo 
warn sb + (not) to V0 : cảnh báo    admit + Ving : thừa nhận đã làm việc gì
deny + Ving: phủ nhận đã làm việc gì
suggest + Ving: đề nghị làm việc gì
apologise (to sb) for + Ving: xin lỗi (ai) vì đã làm gì
insist on + Ving : khăng khăng đòi làm gì
dream of + Ving: mơ tưởng trở thành
think of + Ving : nghĩ tới ai/cái gì
look forward to + Ving: mong đợi
acuse sb of Ving: buộc tội ai về việc gì.
congratulate sb on Ving: chúc mừng ai về
warn sb against - Ving: khuyến cáo (ai) đừng làm điều gì
thank sb for Ving : cảm ơn ai về việc gì
prevent sb from Ving: Ngăn ai khỏi việc gì

TOPIC 4 - SCHOOL EDUCATION SYSTEM

I. VOCABULARY
GCSE: Chứng chỉ giáo dục phổ thông trung học (General Certificate of Secondary Education)
compulsory (a): bắt buộc [kəm'pʌlsəri]         certificate (n): giấy chứng nhận [sə'tifikit]
nursery (n): nhà trẻ ['nə:sri]                 secondary education: giáo dục trung học    
kindergarten (n): trường mẫu giáo ['kində,gɑ:tn] primary education: giáo dục tiểu học
general education: giáo dục phổ thông primary     lower secondary school: trường THCS
upper secondary school: trường THPT         academic (n): hội viên học viện [,ækə'demik

II. GRAMMAR: THE PASSIVE VOICE
1. The usage and form: Định nghĩa và cấu trúc của câu bị động.
Câu bị động được sử dụng khi người ta đã biết rõ người thực hiện hành động, khi người ta không muốn nhắc tới chủ thể của hành động, hoặc chủ thể của hành động là chung chung... Câu bị động có cấu tạo chung bằng dạng của động từ “to be” theo sau bởi phân từ quá khứ của động từ chủ động nhue công thức sau:  

e.g.     1. Hurricanes destroy a great deal of property each year.
                                                       Subject                present                          complement
         → A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.
                                                            singular subject                           be    past participle
2. Turning from active to passive voice: Biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
2.1. Formation: Về mặt cấu trúc (bằng công thức cấu tạo)

    e.g.    1. The committee is considering several new proposals.
                                                          Subject                  present progressive                   complement
               → Several new proposals are being considered by the committee.
                                                                 plural    subject                auxiliary    be      past participle
2.2. Rules: Về mặt qui tắc (bằng ngôn từ)
a. Step 1: (Bước 1) Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động.
b. Step 2: (Bước 2) Chuyển động từ chính của câu chủ động thành phân từ quá khứ 
của câu bị động, trước phân từ này điền một hình thức của động từ “to be” sao cho cùng thì với thì của động từ chính ở câu chủ động và phù hợp với chủ ngữ của câu bị động.
c. Step 2: (Bước 2) Chuyển Chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của giới từ “by” ở 
    câu bị động. 
    e.g.     1. The company has ordered some new equipment.
                                                         subject                  present perfect                 complement
        → Some new equipment has been ordered by the company.
                                                                        Singular  subject      auxiliary   be    past participle
2.3. Notes: (chú ý)
- Nếu chủ ngữ của câu chủ động là people, someone, somebody, no one, nobody, 
they,…    ta không phải thực hiện bước thứ 3.
- Khi chuyển từ câu bị động sang câu chủ động ta thực hiện các qui trình ngược so với 
qui tắc trên đây.
    e.g.     They will build a bridge over the river next year.
        → A bridge over the river will be built next year. (without “by them”)
3. Example of various passive sentences: Một số ví dụ về các hình thức bị động cơ bản
3.1. Simple present passive: Bị động ở hiện tại thường
3.2. Present progressive passive: Bị động ở hiện tại tiếp diễn
3.3. Present perfect passive: Bị động ở hiện tại hoàn thành
3.4. Simple past passive: Bị động ở quá khứ thường
3.5. Past progressive passive: Bị động ở quá khứ tiếp diễn
3.6. Past perfect passive: Bị động ở quá khứ hoàn thành
3.7. Future passive: Bị động ở tương lai
3.8. Future perfect passive: Bị động ở tương lai hoàn thành
3.9. Passive voice using modal verbs: Bị động với các động từ khuyết thiếu
3.10. Other passive voice: Các hình thái bị động khác
a. To have somebody do something = to get somebody to do something
b. To have/ get something past participles
c. To want/ like something past participles
d. To make/ cause O past participles
e. To find/ get O past participles/ adjectives

Xem thêm
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 1)
Trang 1
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 2)
Trang 2
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 3)
Trang 3
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 4)
Trang 4
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 5)
Trang 5
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 6)
Trang 6
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 7)
Trang 7
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 8)
Trang 8
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 9)
Trang 9
Lý thuyết Tiếng anh lớp 12 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống