60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 11 có đáp án 2024: Science and technology

Tải xuống 19 4.6 K 65

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 11: Science and technology có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 19 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 11 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 11 có đáp án: Science and technology (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 11 có đáp án: Science and technology gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 11 có đáp án: Science and technology:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 8 MỚI

Unit 11: Science and technology

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Question 1: A. bulb       B. umbrella       C. suppose        D. underground

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 2: A. technology       B. technique       C. scholar       D. watch

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 3: A. explore       B. enormous       C. become       D. engine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 4: A. reality       B. discover       C. improve       D. invent

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 5: A. improve       B. role        C. oversleep        D. solve

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 6: A. technique       B. patent       C. invent       D. benefit

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 7: A. precise       B. light       C. quality       D. science

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. precise       B. science       C. engine       D. concert

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. scientific       B. discovery       C. beneficial       D. enormously

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. transform       B. engine       C. support       D. technique

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11: A. improve       B. invent       C. explore       D. equal

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12: A. improve       B. invent       C. science       D. support

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: A. engine       B. invent       C. patent       D. science

Đáp án:B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14:A. quality       B. benefit        C. enormous       D. technical

Đáp án:C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. oversleep       B. interact       C. underground       D. discover

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: “I will hand in my assignment to the teacher tomorrow.” Alan said to me.

A. Alan told me that he would hand in his assignment to the teacher the next day.

B. Alan told me that he will hand in his assignment to the teacher the next day.

C. Alan said me that he would hand in his assignment to the teacher the next day.

D. Alan told me that he would hand in his assignment to the teacher tomorrow.

Đáp án: A

Giải thích: trong câu gián tiếp, ta thay đổi chủ ngữ, lùi thời các động từ và trạng ngữ.

Dịch: Alan nói với tôi anh ấy sẽ nộp bài cho cô giáo vào ngày hôm sau.

Question 2: The new invention may receive a lot of __________ from the public.

A. concerns       B. patents        C. roles        D. sciences

Đáp án: A

Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm

Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.

Question 3: Artificial intelligence (AI) is an area of __________ concerned with making computers copy intelligent human behaviour.

A. field       B. study        C. reality        D. technique

Đáp án: B

Giải thích: area of study: lĩnh vực nghiên cứu

Dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến việc làm cho cacscs máy tính sao chép lại được các thói quen của con người.

Question 4: Science is used in all corners of the world for the __________ of human

A. quality        B. discovery        C. benefit        D. engine

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của

Dịch:Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.

Question 5: The teacher __________ me that I had better devote more time to doing scientific researches.

A. said        B. told        C. asked        D. claimed

Đáp án: B

Giải thích: tell sb that mệnh đề: bảo với ai rằng…

Dịch: Thầy giáo bảo tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn vào việc nghiên cứu khoa học.

Question 6: Archaeology are digging the ground to __________ that site.

A. explore        B. patent        C. invent        D. support

Đáp án:A

Giải thích: explore: khám phá

Dịch: Các nhà khảo cổ học đang đào khu đất để khám phá chỗ đó.

Question 7: I really hope my dream will become a __________ in the future

A. real        B. really        C. reality        D. realistic

Đáp án: C

Giải thích: become a reality: trở thành hiện thực

Dịch: Tôi thực sự hi vọng ước mơ của tôi sẽ trở thành hiện thực trong tương lai.

Question 8: I want to go to the supermarket to buy some __________ bulbs.

A. precise        B. field        C. light        D. steam

Đáp án: C

Giải thích: light bulb: đèn điện

Dịch: Tôi muốn đi siêu thị để mua ít bóng đèn điện.

Question 9: We are trying to __________ the problem with the steam engine

A. support        B. solve        C. invent        D. benefit

Đáp án: B

Giải thích: solve the problem: giải quyết vấn đề

Dịch: Chúng tôi đang cố giải quyết vấn đề với đầu máy hơi nước.

Question 10: There are a lot of benefits to do __________ researches.

A. scientific        B. enormous       C. precise        D. technical

Đáp án: A

Giải thích: scientific research: nghiên cứu khoa học

Dịch: Có nhiều lợi ích khi làm nghiên cứu khoa học.

Question 11: If the teacher were here now, we’d ask him the difference __________ “science” and “technology”.

A. and        B. between        C. of        D. on

Đáp án: B

Giải thích: the difference between N and N: sự khác biệt giữa…và…

Dịch: Nếu thầy ở đây, chúng tôi sẽ hỏi ông sự khác nhau giữa “khoa học” và “công nghệ”.

Question 12: A person who plays the piano is a(n) __________.

A. novelist        B. pianist       C. checklist        D. dentist

Đáp án:B

Giải thích: pianist: nghệ sĩ ssanhs đàn piano

Dịch: Người mà chơi piano là nghệ sĩ đánh đàn piano.

Question 13: The first experiment was __________, so we need to do another one.

A. unsuccess        B. success       C. unsuccessful       D. successful

Đáp án: C

Giải thích: unsuccessful: không thành công

Dịch: Thí nghiệm đầu tiên không thành công nên chúng tôi cần phải làm cái khác.

Question 14:The US first __________ of the Moon began with the Ranger 4 impactor in 1962.

A. exploration       B. explosion       C. experiment       D. excitement

Đáp án: A

Giải thích: exploration: sự tìm hiểu, khám phá

Dịch: Cuộc thám hiểm mặt trăng đầu tiên của nước Mỹ bắt đầu với con tàu Ranger 4 vào năm 1962.

Question 15: He said: “I like to do physics experiments.”

A. He said that he liked to do physics experiments.

B. He said that he likes to do physics experiments.

C. He said that he had liked to do physics experiments.

D. He said that he did like to do physics experiments.

Đáp án: A

Giải thích: trong câu gián tiếp, thời hiện tại đơn được lùi về thời quá khứ đơn.

Dịch:Anh ấy nói rằng anh thích làm thí nghiệm vật lý.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

            Inventions That Changes Our World

People have been inventing things for years. Paper was invented about 2,000 years ago. The wheel was invented more than 5,000 years ago. What would life be like without paper to write on or bikes to ride? Those inventions have made life easier.

Airplane

The Wright Brothers invented the first airplane in December 1903. That makes 2003 the 100th anniversary! Before the airplane was invented, most people traveled by cars, boats, and trains. Today, airplanes help people travel faster. How do airplanes help you?

Telephone

Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876. Before the telephone was invented, people kept in touch by writing letters or talking in person. Today the telephone makes it easier for people to talk to one another. How do telephones help you?

Automobile

The first four-wheeled gas-powered car was invented by Karl Benz in 1891. Before people had cars, they couldn’t travel easily. They walked or rode horses for short trips. They took trains or boats for long trips. Today cars are one of the main ways people travel. How do cars help you?

Computer

People worked for years to make the first computer. It was built in 1946. The first computer was called ENIAC. Today computers are an important part of many people’s lives. People use computers as tools to write, get information, and much more. How do computers help you?

Question 1:The wheel was invented more than 5 thousands years ago.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The wheel was invented more than 5,000 years ago.”.

Dịch: Bánh xe được phát minh hơn 5000 năm trước.

Question 2: Before the airplane was invented, people traveled around on foot.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Before the airplane was invented, most people traveled by cars, boats, and trains.”.

Dịch: Trước khi máy bay được phát minh, hầu hết mọi người đi lại bằng ô tô, tàu thuyền và tàu hoả.

Question 3: Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876.”.

Dịch:Alexander Graham Bell phát minh ra điện thoại vào năm 1876.

Question 4: Before the invention of automobiles, people walked or rode horses for long trips.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “They walked or rode horses for short trips. They took trains or boat for long trips”.

Dịch: Họ đi bộ hoặc cưỡi ngựa khi đi đường ngắn. Họ bắt tàu hoả và thuyền cho đường dài

Question 5: People use computers as tools to write, get information.

A. True        B. False

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “People use computers as tools to write, get information, and much more.”.

Dịch: Con người dùng máy tính như công cụ viết, nhận thông tin và hơn thế nữa.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Computers are helpful in many ways. First, they are fast. They can work with information even (6) __________ than a person. Second, computers can work with a lot of information at the same time. Third, they can store information for a long time. They do not forget things that the common people do. (7) __________, computers are almost always correct. They are not perfect, but they usually do not make mistakes.

Recently, it is important (8) __________ about computers. There are a number of things to learn. Many companies have computers at work. In addition, most universities (9) __________ day and night courses in Computer Science. Another way to learn is from a bok, or from a friend. After a few hours of practice, you can (10) __________ with computers.

.

Question 6: A. quickly       B. quiclier       C. more quickly       D. most quickly

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”

Dịch: Máy tính có thể làm việc với thông tin thậm chí nhanh hơn con người.

Question 7:A. finally       B. finish       C. final       D. finishing

Đáp án: A

Giải thích: finally: cuối cùng là

Dịch: Cuối cùng là, máy tính hầu như luôn chính xác

Question 8: A. know       B. knew       C. knowing       D. to know

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc it is + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật cần thiết khi biết về máy tính.

Question 9: A. have       B. has        C. had        D. having

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn

Dịch: Thêm vào đó, hầu hết trường đại học đều có khoá đào tạo máy tính ban ngày và buổi tối.

Question 10: A. do        B. play       C. get        D. work

Đáp án: D

Giải thích: work with st: làm việc với cái gì

Dịch: Sau vào giờ thực hành, bạn có thể làm việc với máy tính.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

The history of the computer in the twentieth century is one of dramatic adaption and expansion. The computer had modest beginnings in areas where it was used as a specialist tool. The first electronic computer was built in the 1930s and was solely for use of undergraduate students in Iowa State University to handle mathematical computations in nuclear physics. In World War II, computers were developed in order to wage counter espionage and break codes used by the enemy. In the post-war years the scope of computers was expanded to include the military industrial complex and academia. Obviously people needed to travel around these institutions and so there was a need for early network tools. In the 1960’s an early version of the Internet, ARPPANET was used in computers were starting to change our lifestyle, the way we do business and many style things (Elliot, 1994) and by the late 1980s, networks were expanding to embrace sections of the general public. The internet was born.

Question 11:When was the first electronic computer invented?

A. in the 1920s       B. in the 1930s       C. in the 1940s       D. in the 1950s

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “The first electronic computer was built in the 1930s”.

Dịch: Chiếc máy tính đầu tiên được dựng lên vào những năm 30 của thế kỉ 20.

Question 12:In World War II, computers were developed in order to____________.

A. break enemy’s code        B. call other soldiers

C. do calculations        D. study geography

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “In World War II, computers were developed in order to wage counter espionage and break codes used by the enemy.”.

Dịch: Trong thế chiến thứ 2, các máy tính được phát triển để trả lương gián điệp 2 mang, và giải mật mã sử dụng bởi kẻ địch.

Question 13: Why was the scope of computer expanded in the post-war year?

A. to teach at academic school       B. to sell to other countries

C. to spread knowledge       D. to include the military industrial complex

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “In the post-war years the scope of computers was expanded to include the military industrial complex and academia.”.

Dịch: Trong những năm sau chiến tranh, hệ thống máy tính được mở rộng để chứa cả nhà máy liên hợp công nghiệp và học viện của quân đội.

Question 14:What is the name of the early version odd the Internet?

A. INTRANET       B. CONPANET       C. INTERNET       D. ARPPANET

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “In the 1960’s an early version of the Internet, ARPPANET was used in computers were starting to change our lifestyle,”

Dịch: Vào những năm 60 của thế kỉ 20, một phiên bản sơ khai của mạng internet với tên gọi ARPPANET được dùng trong máy tính đã bước đầu thay đổi các chúng ta sống.

Question 15: When were networks expanded to serve general public?

A. by the late 1980s        B. by the late 1970s

C. by the late 1990s        C. by the late 1960s

Đáp án:

Giải thích: Dựa vào câu: “…by the late 1980s, networks were expanding to embrace sections of the general public.”.

Dịch: …trước cuối những năm 80 của thế kỉ 20, các mạng lưới được mở rộng để phục vụ một số bộ phận công chúng.

D. Writing

............................................................................................

 

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống