60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 10 có đáp án 2024: Communication

Tải xuống 20 5.1 K 79

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 10: Communication có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 20 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 10 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 10 có đáp án: Communication (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 10 có đáp án: Communication gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 10 có đáp án: Communication:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 8 MỚI

Unit 10: Communication

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. cultural       B. music       C. fuel       D. communicative

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 2: A. telepathy       B. conference       C. interact       D. verbal

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 3: A. multimedia       B. cultural       C. chat       D. smart

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 4: A. language       B. cultural       C. interact       D. landline

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 5: A. cyber       B. typhoon       C. dry       D. funny

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 6: A. multimedia       B. landline       C. video       D. communicate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 7: A. conference       B. nonverbal       C. social       D. body

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án C phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. cyber       B. prefer       C. channel       D. social

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ

Question 9: A. cultural      B. media       C. engineer       D. difference

Đáp án:C

Giải thích:Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. interact       B. conference       C. media       D. video

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. body       B. cyber       C. begin       D. landline

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. social       B. video       C. prevent       D. landline

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. verbalize       B. interact       C. netiquette       D. cultural

Đáp án:B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. communicate       B. telepathy       C. evaluate       D. multimedia

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15: A. language       B. barrier       C. message       D. converse

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: You shouldn’t believe in things in the __________ world.

A. real        B. cultural       C. body        D. cyber

Đáp án: D

Giải thích: cyber world: thế giới ảo

Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.

Question 2: Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.

A. breakout       B. breakdown       C. breakin       D. breakoff

Đáp án: B

Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp

Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau

Question 3: Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?

A. communication       B. world        C. conference       D. difference

Đáp án: A

Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?

Question 4: They hold video __________ when the attendees are far away from each other.

A. room        B. media       C. conference       D. board

Đáp án: D

Giải thích: video conference: Họp trực tuyến

Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.

Question 5: I tried __________ her by phone but the line was busy

A. reach       B. to reach        C. reaching        D. reached

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì

Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.

Question 6: I prefer face-to-face conversation __________ video call.

A. to        B. on        c. of        D. with

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video call.

Question 7: There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.

A. or        B. so       C. but       D. because

Đáp án: C

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.

Question 8: Non-verbal __________ is popular in our daily life.

A. communicate       B. communication       C. communicative       D. communicating

Đáp án: B

Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không bằng lời qua mạng

Dịch: Giao tiếp không bằng lời qua mạng là phổ biến trong cuộc sống thường nagyf của chúng ta.

Question 9: With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.

A. access        B. message       C. language       D. landline

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với

Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể kết nối với thông tin mới nhất trên thế giới.

Question 10: Have you ever talk with stranger in a chat __________?

A. house       B. room        C. area       D. neighbor

Đáp án: B

Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng

Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?

Question 11: Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?

A. messages       B. barriers        C. texts       D. mails

Đáp án: B

Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ

Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?

Question 12: Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.

A. verbal        B. telepathy       C. social        D. online

Đáp án: D

Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến

Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.

Question 13:Less people write _________ mails now than 20 years ago.

A. snail       B. social        C. nonverbal        D. body

Đáp án: A

Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện

Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.

Question 14:Although having some cultural _________, we got on quite well.

A. barriers        B. languages       C. differences       D. medias

Đáp án: C

Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá

Get on well: ăn ý, hợp nhau

Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.

Question 15: Social networks _________ both advantages and disadvantages.

A. has        B. gets        C. comes       D. plays

Đáp án: A

Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại

Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.

C. Reading

Read the passages below and choose the best tittle for each passage?

1. __________ Millie is 14 years old and lives in Miami. She has 204 friends – and she makes two or three more friends every week. About 20 of her friends also live in Miami. Some go to the same school, and others go to the same music clubs and sports centers. She often sees them. The others live in other cities and other countries: England, Canada, Japan … She never meets these friends, but she talks to them on the Internet. They are her “My Space Friends”.

2. __________ Because of websites like MySpace, Yahoo 360 and Bebo, people can make friends online. These websites are very popular all over the world, especially with young people. Users have their own homepage. They give information about themselves. They write letters for their webpage, show photos and give opinions. They write about their favourite films, music and TV programmes.

3. __________ For many young people, a good homepage is an important part of their image. It says: “This is me! I have something to say. These things – and these people – are important in my life.” And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people. That is why teenagers likes these “friends” websites.

4. __________ But some people are worried that these websites aren’t safe. For example, it is impossible to know that the information on a homepage is true. Perhaps the 14-year-old girl you talk to online is really a 40-year-old man.

5.__________ So here is some advice. Keep your webpage private. (only friends can see a private homepage). Do not put photos of yourself on your homepage. Do not meet people that you only know because of the website. And finally, remember that online friends are fun, but they are not the same as real friends.

SUGGESTED TITTLES:

Tittle 1 – Why do “friends” websites seem dangerous?

Tittle 2 – How do “friends” websites work?

Tittle 3 - What’s the best advice for people who want to use “friends” websites?

Tittle 4 – Where do Millie’s friends live?

Tittle 5 – How can I find “friends” websites?

Tittle 6 – Why are “friends” websites popular?

Question 1:

A. Tittle 1       B. Tittle 3       C. Tittle 4        D. Tittle 6

Đáp án:C

Giải thích: Dựa vào câu: “About 20 of her friends also live in Miami… The others live in other cities and other countries: England, Canada, Japan …”

Dịch: Khoảng 20 người bạn của cô cũng sống ở Miami, số còn lại đến từ thành phố khác và các đất nước khác: Anh, Canada, Nhật Bản

Question 2:

A. Tittle 5        B. Tittle 2       C. Tittle 3       D. Tittle 1

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Because of websites like MySpace, Yahoo 360 and Bebo, people can make friends online.”.

Dịch: Với những mạng như MySpace, Yahoo 360 và Bebo, mọi người có thể kết bạn trên mạng.

Question 3:

A. Tittle 2        B. Tittle 4        C. Tittle 6        D. Tittle 3

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “And these websites are also an easy way to talk to a lot of different people.”.

Dịch: Và những trang web này cũng là một cách dễ dạng để nói chuyện với nhiều người.

Question 4:

A. Tittle 4        B. Tittle 2        C. Tittle 3        D. Tittle 1

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, it is impossible to know that the information on a homepage is true”.

Dịch: Ví dụ như không thể biết được thông tin trên trang chủ có đúng thật hay không.

Question 5:

A. Tittle 6        B. Tittle 1        C. Tittle 3        D. Tittle 4

Đáp án:

Giải thích: Dựa vào câu: “So here is some advice.”.

Dịch: Và sau đây là một vài lời khuyên.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The Internet was born (6) _________scientists attempted to connect the American Defence Network to other satellite networks in (7) _________to exchange information. Soon, scientific and educational institutions as well as research departments became interested (8) _________ linking up, and, before long, the Internet had expanded into an international information and communication network.

The Internet now (9) _________ all the countries in the world. You can be connected to the Internet directly through your own computer or you can hook up to (10) _________ access system which allows you to use some of the Internet’s services.

Question 6:A. what       B. where       C. when       D. who

Đáp án: C

Giải thích: when + mệnh đề chỉ thời gian

Attempt to V: cố gắng làm gì

Connect st to st: kết nối cái gì với cái gì

Dịch: Mạng xã hội được sinh ra khi các nhà khoa học cố gắng kết nối Mạng lưới Bảo an Mỹ với mạng lưới vệ tinh khác để trao đổi thông tin.

Question 7: A. in view       B. in order       C. in regard       D. in as

Đáp án: B

Giải thích: in order to V: để làm gì

Dịch: Mạng xã hội được sinh ra khi các nhà khoa học cố gắng kết nối Mạng lưới Bảo an Mỹ với mạng lưới vệ tinh khác để trao đổi thông tin

Question 8: A. in       B. on       C. of       C. with

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với cái gì

Dịch: Khồn lâu sau, các cơ sở khoa học và giáo dục cũng như trung tâm nghiên cứu có hứng thú với việc liên kết…

Question 9: A. lies       B. comes       C. spreads       D. prays

Đáp án: C

Giải thích: spread: lan toả

Dịch: Mạng xã hội hiện nay đã lan toả ra khắp thế giới.

Question 10: A. a        B. an       C. the       D. x

Đáp án: B

Giải thích: an + N bắt đầu bằng nguyên âm

Dịch: Bạn có thể kết nối internet trực tiếp với máy tính hoặc nối với một hệ thống cho phép sử dụng 1 phần dịch vụ mạng.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Telephones help people speak to one another when they are apart. For more than a hundred years, nearly every telephone was a landline. A landline telephone is one that needs to be connected by a wire to a network of other telephones. Because of the wires, people could not take those telephones with them when they left their homes or offices.

What if you had to make a call while you were away from home? You had to find a pay phone. Pay phones are landlines found in public places. Many pay phones are on the street. You can make a call from inside a glass or metal space called a phone booth. Once you are inside the booth, you put coins into a slot in the phone to make a call.

Telephones have seen a lot of progress. Today, many people carry cell phones. Cell phones do not need to be connected with wires. They can be used almost anywhere and can fit in an adult’s hand.

Many cell phones sold today are smart phones. A smart phone is a cell phone that has lots of computer-style features. For example, people use smart phones to check e-mail and go on the Internet. And all that can be done using something small enough to carry in a pocket!

Question 11:Does a landline need to be connected by a wire to a network of other telephones?

A. Yes, it does        B. No, it doesn’t

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “A landline telephone is one that needs to be connected by a wire to a network of other telephones.”.

Dịch: ột chiếc điện thoại bàn là cái mà cần được kết nối bởi một dây nối vào hệ thống những chiếc điện thoại khác.

Question 12: Why weren’t people able to take the landline with them to work?

A. Because of the wire        B. Because of the cost

C. Because of the weather        D. Because of the traffic

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Because of the wires, people could not take those telephones with them when they left their homes or offices.”.

Dịch: Vì cái dây mà con người không thể mang theo những cái điện thoại đó khi rời nhà hoặc cơ quan.

Question 13:What are payphones?

A. Pay phones are landlines found in home.

B. Pay phones are landlines found in the sea.

C. Pay phones are landlines found in public places.

D. Pay phones are landlines found in the sky.

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Pay phones are landlines found in public places.”.

Dịch: Điện thoại công cộng là điện thoại bàn tìm thấy ở những nơi công cộng.

Question 14: What does “they” in paragraph 3 refer to?

. landline        B. payphone        C. cellphone        D. mail

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Cell phones do not need to be connected with wires. They can be used almost anywhere and can fit in an adult’s hand.”

Dịch: Điện thoại di động không cần phải nối dây. Chúng có thể được dùng ở mọi nơi và vừa với lòng bàn tay người lớn.

Question 15: What is the difference between smart phone and cellphone?

A. It is cheaper        B. It weighs heavier

C. It has more features        D. It needs restoring

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “A smart phone is a cell phone that has lots of computer-style features.”.

Dịch: Một chiếc điện thoại thông minh là điện thoại di động mà có nhiều chức năng như máy tính.

D. Writing

..........................................................................................

 

Tài liệu có 20 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống