Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4: Giới thiệu tỉ số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 4 trang gồm 23 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 4. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Giới thiệu tỉ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 4 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 4 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 23 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Giới thiệu tỉ số có đáp án – Toán lớp 4:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 59: GIỚI THIỆU TỈ SỐ
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là .
Vậy a = ; b =
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98. Vậy số thứ nhất là 98.
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 103. Vậy số thứ hai là 103.
Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 98;103.
Câu 2: Tỉ số của a và b (b khác 0) là:
A. a+b
B. a-b
C. a×b
D. a∶b
Tỉ số của a và b là a∶b hay (b khác 0).
Vậy đáp án đúng là a∶b.
Câu 3: Tỉ số của 3 và 5 là:
A. 3∶5
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Tỉ số của 3 và 5 là 3:5 hay .
Vậy cả đáp án A và B đều đúng.
Câu 4: Tỉ số của 10 và 21 là . Đúng hay sai?
Tỉ số của 10 và 21 là 10:21 hay .
Vậy khẳng định tỉ số của 10 và 21 là là sai.
Câu 5: Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:
Có 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ nên tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là .
Câu 6: Lớp 4A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.
Lớp 4A có tất cả số học sinh là:
15+18=33 (học sinh)
Lớp 4A có tất cả 33 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam , do đó tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là .
Câu 7: Một trại chăn nuôi có 156 con gà và có số ngan bằng số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?
A. 113 con
B. 115 con
C. 117 con
D. 119 con
Trại chăn nuôi đó có số con ngan là:
156 × = 117 (con)
Đáp số: 117 con.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỷ số của chiều rộng và chiều dài là .
Vậy a = ; b =
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
72:2=36(cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
(36−14):2=11(cm)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
11+14=25(cm)
Hình chữ nhật có chiều rộng 11cm và chiều dài 25cm. Vậy tỉ số của chiều rộng và chiều dài là .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 11;25.
Chú ý
Học sinh có thể làm sai khi xác định tổng chính bằng chu vi và bằng 72cm, từ đó áp dụng công thức sẽ tính sai số đo chiều dài, chiều rộng và tìm ra tỉ số của chiều rộng và chiều dài là .
Câu 9: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Biết a = 4; b = 7 thì tỉ số của a và b là
Với a=4; b=7 thì tỉ số của a và b là 4:7 hay .
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là
Với a=11; b=15 thì tỉ số của b và a là 15:11 hay .
Bài tập Giới thiệu tỉ số lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng 5cm. Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Mẹ đi chợ mua 2 ki-lô-gam gạo nếp và 6 ki-lô-gam gạo tẻ. Tỉ số giữa số ki-lô-gam gạo nếp và tổng số ki-lô-gam gạo mẹ đã mua là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đàn gà nhà bác Tứ có 200 con gà mái. Số gà trống bằng số gà mái. Hỏi tổng đàn gà nhà bác Tứ có bao nhiêu con?
A. 200 con
B. 230 con
C. 240 con
D. 250 con
Câu 4: Một hình thoi có diện tích , một hình tam giác có diện tích . Tỉ số diện tích hình thoi và diện tích hình tam giác là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một tam giác có độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 9cm. Tỉ số giữa cạnh đáy và chiều cao của tam giác đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tính tỉ số giữa chiều rộng và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng bằng chiều dài.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 80m. Hiệu hai đường chéo là 16m. Viết tỉ số hiệu hai đường chéo và tổng hai đường chéo của hình thoi đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Khối 4 tham gia trồng cây, lớp 4A trồng được 120 cây, lớp 4B trồng được 150 cây, lớp 4C trồng được 180 cây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tỉ số giữa số cây lớp 4A trồng được và lớp 4B trồng được là
B. Tỉ số giữa số cây lớp 4B trồng được và số cây lớp 4C trồng được là
C. Tỉ số giữa số cây lớp 4C và tổng số cây của ba lớp là
D. Tỉ số giữa số cây lớp 4A và tổng số cây của ba lớp là
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết tỉ số của a và b, biết:
Câu 2: Trong rổ hoa quả, có 5 quả cam, 1 quả bưởi và 3 quả lê.
a) Viết tỉ số của số quả cam và số quả lê. Tỉ số này cho biết điều gì?
b) Viết tỉ số của số quả bưởi và số quả lê. Tỉ số này cho biết điều gì?
c) Viết tỉ số của số quả lê và số các quả có trong rổ. Tỉ số này cho biết điều gì?
Câu 3: Một hộp bánh có 2 cái bánh dẻo và 2 cái bánh nướng.
a) Viết tỉ số của số bánh nướng và số bánh dẻo.
b) Viết tỉ số của số bánh nướng và số bánh trong hộp.
Câu 4: Một lớp có 24 học sinh, trong số đó là học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và học sinh trung bình. Tìm số học sinh khá và học sinh trung bình của lớp đó.
Câu 5: Trong cự li chạy 100m, An chạy hết 9 giây, Tùng chạy hết 8 giây. Em hãy cho biết thời gian Tùng chạy bằng bao nhiêu phần thời gian An chạy?