Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp mới nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Tiết 30; BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nêu được đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp trong
tự nhiên và vai trò thực tiễn đối với con người.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Có ý bảo vệ các loài động vật có ích.
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh phóng to các hình trong bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu một số cách tấn công, tự vệ và sinh sản của sâu bọ?
3. Bài mới
A. Hoạt động khởi động:
- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được
ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.
1.Chia lớp thành 4 nhóm hoàn thành câu hỏi vào bảng phụ
Hãy quan sát một số đại diện thuộc lớp sâu bọ ở địa phương em và hoàn thành nội
dung bảng sau.
Tên sâu bọ |
Môi trường sống |
Các tập tính | ||||
Tự vệ |
Tấn công |
Dự trữ thức ăn |
Cộng sinh |
sống thành xã hội |
Chăm sóc cho thế hệ sau |
Tập tính khác |
Các nhóm chấm chéo, nhận xét và chấm điểm .
B. Hình thành kiến thức:
- Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề
học tập nêu ra ở HĐ Khởi động.
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung
Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Nội dung |
- Yêu cầu HS quan sát hình 29.1 29.6 + đọc kĩ các chú thích dưới hình Lựa chọn những đặc điểm chung của ngành. - Đưa ra đáp án đúng: 1,3,4 Kết luận |
- Làm việc độc lập với sgk Thảo luận nhóm Đánh dấu vào ô trống những đặc điểm lựa chọn. - Đại diện nhóm trình bày + phân tích các lựa chọn Nhóm khác nhận xét, bổ sung. |
c) Kết luận: - Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho các cơ ( bộ xương ngoài). - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác. |
Hoạt động 2: Sự đa dạng ở chân khớp.
Mục tiêu: : HS giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp.
Bảng 2: Đa dạng về tập tính
T T | Các tập tính chính | Tôm | Tôm ở nhờ |
Nhệ n |
Ve sầu |
Kiến | Ong mật |
1 | Tự vệ, tấn công. | x | x | x | x | x | |
2 | Dự trữ thức ăn | x | x | ||||
3 | Dệt lưới bẫy mồi | x | |||||
4 | Cộng sinh để tồn tại | x | x | ||||
5 | Sống thành xã hội. | x | x | ||||
6 | Chăn nuôi động vật khác. | x |
7 | Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu |
x | ||
8 | Chăm sóc thế hệ sau. | x | x | x |
Bảng 3: Vai trò của ngành chân khớp
T T | Tên đại diện có ở địa phương |
Có lợi | Có hại | |
1 | Lớp giáp xác |
Tôm càng xanh, tép… | Thực phẩm | |
Tôm sú, tôm hùm… | Xuất khẩu | |||
Sun, chân kiếm | Giảm tốc độ tàu thuyền |
|||
2 | Lớp hình nhện |
Nhện nhà, nhện chăng lưới | Bắt sâu bọ có hại |
|
Nhện đỏ, ve bò, ve chó, mạt. |
Hại cây trồng, Đv. | |||
Bọ cạp | Bắt sâu bọ có hại |
|||
3 | Lớp sâu bọ |
Bướm | Thụ phấn cho hoa |
Hại cây(sâu non ăn lá) |
Ong mật | Cho mật, thụ phấn |
|||
Kiến | Bắt sâu bọ có hại |
4.Luyện tập:
- Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
Trong số 3 lớp của chân khớp đã học thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?cho
ví dụ.
5.Vận dụng và tìm tòi mở rộng
- Mục tiêu:
+ Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn
đề đã học.
+ Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu
học tập suốt đời.
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Trên ruộng lúa thấy xuất hiện sâu hại lúa:
Câu 1: Người ta dùng biện pháp sinh học để tiêu diệt sâu hại lúa bằng cách thả
nhiều ĐV nào?
a) Ong vò vẽ b) Ong mắt đỏ c) Bọ xít d) Ong mật
Câu 2: Trong chuỗi thức ăn trên ĐV nào thuộc lớp Sâu bọ ngành Chân khớp:
a) Sâu hại lúa
b) Ong vò vẽ
c) Ong mắt đỏ
d) Bọ xít
e) Ong mật
6-Hướng dẫn hoạt động về nhà: (1’).
- Kẻ bảng 1,2 / 103,105 vào vở
- Một con cá chép/một nhóm.
* Rút kinh nghiệm bài học:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………....................................................................................................................