Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                        Tiết: 31: BÀI 30: ÔN TẬP PHẦN 1- ĐV KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao.
- Thấy được sự đa dạng về loài của động vật.
- Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động
vật với môi trường sống.
- Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu
tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực, giao tiếp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
- HS hiểu được mối liên hệ giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con
người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
4. Năng lực
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu
tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện ĐV
KXS có tại địa phương. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bài soạn, đề cương ôn tập
2. Học sinh:
- Ô tập lại kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
A. Khởi động:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị các bảng kiến thức đã giao ở tiết trước.
B. Hình thành kiến thức:
* GV giới thiệu vào bài (1
/)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: (15/)
Tính đa dạng của động vật không xương sống
- GV yêu cầu HS đọc các
đặc điểm của các đại diện,
đối chiếu hình vẽ ở bảng 1
(tr.99) SGK và làm bài tập.
- Ghi tên ngành vào chỗ
trống
- Ghi tên ĐD vào chỗ trống
dưới hình
- GV gọi ĐD lên hoàn thành
bảng
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV yêu cầu HS kể thêm
đại diện của mỗi ngành.
- Bổ sung dậc điểm cấu tạo
trong đặc trưng của từng
lớp động vật ?
- GV yêu cầu HS nhận xét
tính đa dạng của ĐV KXS?
- HS dựa vào kiến thức đã
học và các hình vẽ, tự điền
vào bảng 1:
- Ghi tên ngành của 5
nhóm ĐV
- Ghi tên các ĐD
- Một vài HS viết kết quả,
lớp nhận xét, bổ sung
- HS ghi vở
- HS kể tên các ĐD
- HS trả lời
- HS nhận xét
- ĐV KXS đa dạng về
cấu tạo, lối sống nhưng
vẫn còn mang đặc điểm
đặc trưng của mỗi
ngành thích nghi với
điều kiện sống.
HOẠT ĐỘNG 2: (10/)
Sự thích nghi của động vật không xương sống

 

- GV hướng dẫn HS làm bài
tập:
+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng
dọc (ngành) 1 loài.
+ Tiếp tục hoàn thành cột 3,
4, 5, 6.
- GV gọi HS hoàn thành
bảng 2
- GV chữa các kết quả của
HS
- HS nghiên cứu hoàn
thành bảng 2
- HS lên hoàn thành theo
hàng ngang từng đại diện
- HS sửa chữa

Bảng 2: Sự thích nghi của động vật với môi trường sống

STT Tên ĐV Môi
trường
Sống
Sự thích nghi
Kiêu dinh
Dưỡng
Kiểu di
Chuyển
Kiêu hô hấp
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Trùng roi
xanh
Nước ao, hồ Tự dưỡng,
dị dưỡng
Bơi bằng roi Khuếch tán qua
màng cơ thể
Trùng biến
hình
Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng
chân giả
Khuếch tán qua
màng cơ thể
Trùng giày Nước bẩn
(cống…)
Dị dưỡng Bơi bằng
lông
Khuếch tán qua
màng cơ thể
Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua
da
Sứa Trong nước
biển
Dị dưỡng Bơi tự do Khuếch tán qua
da
Thủy tức Ở nước
ngọt
Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua
da
Sán dây Kí sinh ở
ruột người
Nhờ chất
HC có sẵn
Ít di chuyển Hô hấp yếm khí

 

Giun đũa Kí sinh ở
ruột người
Nhờ chất
hữu cơ có
sẵn
Ít di chuyển
bằng vận
động cơ dọc
cơ thể
Hô hấp yếm khí
Giun đất Sống trong
đất
Ăn chất
mùn
Đào đất để
chui
Khuếch tán qua
da

 

HOẠT ĐỘNG 3: (10/)
Tầm quan thực tiến của động vật không xương sống
- GV yêu cầu HS hoàn thiện
bảng 3, tr.101.
- HS lên bảng hoàn thiện - Nội dung bảng 3

Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống

STT Tầm quan trọng Tên loài STT Tầm quan trọng Tên
loài
Làm thực phẩm Tôm, mực
cua
4 Có giá trị dinh dưỡng
chữa bệnh
Mật ong
Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm 5 Làm hại cơ thể người
và động vật
Sán
dây,
chấy

3. Củng cố: (4/)
- GV yêu cầu HS đọc hiểu ghi nhớ ?
4.Vận dụng mở rộng:
- Ở địa phương em có những loài động vật không xương sống nào? Vai trò của
chúng đối với cuộc sống con người, động vật và thực vật như thế nào?
-ĐVKXS cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt cho con người. Mỗi ngành là
thành tố cấu thành nên hệ sinh thái của sự sống
HS hiểu được mối liên quan
giữa môi trường và chất lượng cuộc sống con người
Có ý thức bảo vệ đa dạng
sinh học
5. Hướng dẫn về nhà: (1/)
- Ôn tập kĩ chương trình đã học để chuẩn bị kiểm tra.
* Rút kinh nghiệm bài học:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………....................................................................................................................
 

Xem thêm
Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống mới nhất (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống