Mẫu hợp đồng thuê khoán 2024 MỚI NHẤT

Tải xuống 11 1.2 K 0

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Mẫu hợp đồng thuê khoán 2024 đầy đủ, chi tiết nhất, ngoài ra còn có các thông tin liên qua về mẫu hợp đồng thuê khoán giúp bạn đọc có thêm kiến thức về đơn, biểu mẫu.

Mẫu hợp đồng thuê khoán 2024 MỚI NHẤT

1. Mẫu hợp đồng thuê khoán

Mẫu hợp đồng thuê khoán – Mẫu 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG KHOÁN VIỆC

(Số:… /20… /HĐKV)

Căn cứ Bộ Luật dân sự năm 2015 số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Căn cứ ……………………………;

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;

Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm ...., tại ……………………………

Chúng tôi gồm:

BÊN A (Bên giao khoán): ................................................................

Đại diện: ……………………………… Chức vụ: ………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………

Điện thoại: .......................................................................……………

Mã số thuế: ........................................................................................

Số tài khoản:…………………………. Tại Ngân hàng:………………..

BÊN B (Bên nhận khoán):………………………………………………

Ngày tháng năm sinh:……………………………………………………

Địa chỉ: ................................................................................................

Số CMND/CCCD:....................Nơi cấp:................... Ngày cấp:……..

Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết và thực hiện Hợp đồng khoán việc với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Nội dung công việc(1)

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Điều 2. Nơi làm việc(2)

…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………..

Điều 3. Tiến độ thực hiện công việc

Bên B phải thực hiện công việc đã ghi tại Điều 1 trong vòng ….. ngày, tính từ ngày……/…./…… đến ngày …../…../…..

Điều 4. Lương khoán

- Số tiền: ……………..VNĐ.

Bằng chữ:.....................................

- Nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân: Tiền lương khoán nêu trên chưa bao gồm tiền thuế thu nhập cá nhân. Bên A có trách nhiệm nộp tiền thuế thu nhập cá nhân thay cho bên B.

- Thời hạn thanh toán: Sau khi bên B đã hoàn thành công việc ghi tại Điều 1.

- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản/tiền mặt.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

- Yêu cầu bên B thực hiện đúng phần công việc đã ghi tại Điều 1, trong thời gian tại Điều 3.

- Thanh toán đầy đủ số tiền lương khoán cho bên B theo Điều 4 khi bên B đã hoàn thành công việc ghi tại Điều 1.

- Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

- Được cấp phát vật tư, công cụ, dụng cụ để thực hiện công việc (nếu có) (4).

- Được trả lương theo Điều 4 sau khi hoàn thành công việc theo Điều 1 với thời hạn tại Điều 3.

- Thực hiện đúng công việc đã ghi tại Điều 1.

- Hoàn thành công việc đúng thời hạn đã ghi tại Điều 3.

- Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 7. Điều khoản chung

- Hai bên cam kết thi hành nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng này.

- Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết trước tiên thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì tranh chấp sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết.

- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và tự động thanh lý khi hai bên đã hoàn thành trách nhiệm với nhau.

- Hợp đồng này được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản./.

BÊN A
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

BÊN B
(ký, ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng khoán việc

(1) Công việc mang tính chất thời vụ, không thường xuyên.

Ví dụ: Lắp đặt điều hòa; sửa chữa, nâng cấp nhà;….

(2) Ghi địa chỉ cụ thể của công việc.

Ví dụ: Tại nhà ông Nguyễn Văn A, số 8 phố X, đường Y, quận Z, tỉnh H.

(3) Tùy theo hình thức khoán trọn gói hay khoán nhân công và sự thỏa thuận ban đầu.

(4) Phụ thuộc vào hình thức khoán. Nếu khoán nhân công thì bên nhận khoán không được nhận công cụ, dụng cụ để thực hiện công việc.

 Mẫu hợp đồng thuê khoán 2024 MỚI NHẤT (ảnh 1)

Mẫu hợp đồng thuê khoán – Mẫu 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG KHOÁN VIỆC, GIAO KHOÁN

Số: …

 

Căn cứ Bộ Luật dân sự năm 2015 số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;

Hôm nay, ngày … tháng … năm ….., tại … chúng tôi gồm có:

 

Bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi tắt là bên A):

Tên doanh nghiệp: …………………………… 

Địa chỉ: ………………………… 

Mã số doanh nghiệp: ………………… 

Người đại diện theo pháp luật: … 

Chức vụ: ………………………………… 

Điện thoại: ……………………………… 

Email: …………………………………… 

 

Bên cung ứng dịch vụ (sau đây gọi tắt là bên B):

Tên tổ chức: ……………………………………………… 

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………… 

Mã số doanh nghiệp: …………………………………… 

Người đại diện theo pháp luật: …………… 

Chức vụ: ………………………………………………… 

Điện thoại: ……………………………………………… 

Email: ………………………………………………… 

Hai bên thỏa thuận và đồng ý ký kết hợp đồng dịch vụ với các điều khoản như sau:

 

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Theo yêu cầu của bên A về việc thực hiện ……… , bên B đảm nhận và thực hiện ……… 

………………………………………………….…………… 

 

Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng

Hợp đồng này được thực hiện kể từ ngày … / …/ …

Thời gian dự kiến hoàn thành: là … ngày, kể từ ngày …/ …/ …

 

Điều 3. Quyền, nghĩa vụ của bên A

1. Quyền của Bên A:

Yêu cầu bên B thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.

Trường hợp bên B vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

2. Nghĩa vụ của bên A:

Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc, nếu có thỏa thuận hoặc việc thực hiện công việc đòi hỏi.

Trả tiền dịch vụ cho bên B theo thỏa thuận tại hợp đồng này.

 

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên B:

1. Quyền của bên B

Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.

Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của bên A, nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, nhưng phải báo ngay cho bên A.

Yêu cầu bên A trả tiền dịch vụ

2. Nghĩa vụ của bên B:

Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.

Không được giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

Bảo quản và phải giao lại cho bên A tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc (nếu có).

Báo ngay cho bên A về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không đảm bảo chất lượng để hoàn thành công việc.

Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc.

 

Điều 5. Tiền dịch vụ và phương thức thanh toán:

1. Tiền dịch vụ: 

2. Phương thức thanh toán: …

 

Điều 6. Chi phí khác

Chi phí khác hai bên thỏa thuận bổ sung nếu xét thấy cần thiết và đúng quy định của pháp luật.

 

Điều 7. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ

1. Trường hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, nhưng phải báo cho bên B biết trước … ngày. Bên A phải trả tiền dịch vụ theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện và bồi thường thiệt hại.

2. Trường hợp bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

 

Điều 8. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì hai bên tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

Điều 9. Các thỏa thuận khác

Bên A và bên B đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.

Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không có thêm điều kiện gì khác.

Hợp đồng này được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./.

BÊN A 

BÊN B

 

Mẫu hợp đồng thuê khoán – Mẫu 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----***-----

HỢP ĐỒNG KHOÁN VIỆC

(Số:../HĐKV)

....................... , ngày ...... tháng ...... năm ........... 

BÊN A (BÊN THUÊ):............................................ 

CÔNG TY : ........................................................... 

Địa chỉ : ................................................................. 

Điện thoại : ............................,,,,,,,,  Fax: ..............

Đại diện : .........................................................

Chức vụ : .........................................................

 

BÊN B (BÊN ĐƯỢC THUÊ):

Ông/bà : .........................................................

Sinh ngày : .....................................................

Địa chỉ : .........................................................

CMND số : ....................................................

Nơi cấp : ........................................................

 

Hai bên đồng ý ký kết và thực hiện Hợp đồng khoán việc với các điều khoản sau đây:

 

Điều 1. Nội dung công việc

........................................................................ 

......................................................................... 

.......................................................................... 

 

Điều 2. Tiến độ thực hiện công việc

Thực hiện trong thời gian 06 tháng, từ ngày ........ đến ngày ..... 

............................................................................. 

............................................................................. 

 

Điều 3. Thù lao và tiến độ thanh toán thù lao

3.1. Bên A sẽ trả thù lao cho Bên B để thực hiện các công việc nêu tại Điều 1 Hợp đồng khoán việc này. Tổng mức thù lao là: .......  VNĐ.

(Bằng chữ:..........................................);

3.2. Sau khi Bên A chuyển cho Bên B các tài liệu, chứng từ cần thiết để Bên B tiến hành công việc thì Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là: ......................... VNĐ;

3.3. Tiền thù lao còn lại Bên A sẽ thanh toán cho Bên B sau khi hoàn thành công việc theo hợp đồng.

3.4. Hình Thức thanh toán: .................................... 

 

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

4.1. .......................................................................... 

4.2. ........................................................................... 

4.3. ........................................................................... 

4.4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và của pháp luật.

 

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

5.1. ............................................................................  ;

5.2.............................................................................  ;

5.3. .......................................................................... ;

5.4. Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận;

5.5. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và quy định của pháp luật.

 

Điều 6. Điều khoản chung

6.1. Hai bên cam kết thi hành nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng này;

6.2. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết trước tiên thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì tranh chấp sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết ;

6.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện ngay sau khi Bên B nhận được tiền tạm ứng lần đầu ;

6.4. Hợp đồng này gồm trang Điều, được lập thành 02 bản bằng Tiếng Việt có hiệu lực pháp lý như nhau do mỗi bên giữ bản.

BÊN A

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

BÊN B

(ký, ghi rõ họ tên)

 

2. Hợp đồng thuê khoán tài sản là gì?

Điều 501 Bộ luật dân sự quy định về hợp đồng thuê khoán tài sản như sau:

“Hợp đồng thuê khoán tài sản là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê khoán giao tài sản cho bên thuê để khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức thu được từ tài sản đó và có nghĩa vụ trả tiền thuê”.

Về bản chất hợp đồng thuê khoán tài sản cũng là một dạng của hợp đồng thuê tài sản, trong đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê sử dụng, còn bên thuê phải trả tiền thuê. Song, do tầm quan trọng của mỗi loại tài sản trong nền kinh tế quốc dân, kết hợp với nhu cầu quản lý nhà nước đối với từng loại giao dịch dân sự cần có sự điều chỉnh của pháp luật ở những mức độ khác nhau, nên pháp luật có những quy định riêng để điều chỉnh quan hệ thuê khoán tài sản

3. Thời hạn của hợp đồng thuê khoán tài sản

Hợp đồng thuê khoán tài sản: Thỏa thuận theo chu kỳ sản xuất, kinh doanh phù hợp với tính chất của đối tượng thuê khoán.

4. Phạm vi đối tượng của hợp đồng

– Hợp đồng thuê nhà: nhà ở.

– Hợp đồng thuê khoán tài sản: phạm vi nhỏ hơn hợp đồng thuê. Bao gồm: đất đai, rừng mặt nước chưa khai thác, súc vật, cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, tư liệu sản xuất khác cùng với trang thiết bị cần thiết để khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác (Điều 502 Bộ luật dân sự).

5. Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà

– Hợp đồng thuê nhà: Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm được quy định tại Điều 498 Bộ luật dân sự thì bên còn lại có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà nhưng phải báo trước một tháng nếu không có thỏa thuận khác.

– Hợp đồng thuê khoán tài sản: Được quyền chấm dứt bất cứ lúc nào không cần có điều kiện nhưng phải báo trước. Trong trường hợp bên thuê khoán tài sản vi phạm nhưng đó là nguồn sống duy nhất của bên thuê khoán thì bên cho thuê không được đơn phương chấm dứt.

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống