Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 11 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 5 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 11 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3:
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một năm có tuần và ngày (không tính năm nhuận).
Một năm có 365 ngày và một tuần có 7 ngày.
Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy một năm thường có 52 tuần và dư 1 ngày.
Các số cần điền vào chỗ trống là 52; 1.
Câu 2: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Phép chia cần thực hiện như sau:
Vậy phép chia đã cho thực hiện sai.
Cần điền vào ô trống chữ S.
Câu 3: Một số đem chia cho 5 thì được thương bằng 96. Số đó đem chia 6 thì được kết quả là:
A. 80
B. 16
C. 70
D. 6
Số cần tìm là:
96 × 5 = 480
Số đó đem chia cho 6 thì được kết quả là:
480 : 6 = 80
Đáp số: 80.
Đáp án cần chọn là A.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một sợi dây dài 500m được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?
Cắt được đoạn và còn thừa m
Ta có: 500 : 6 = 83 (dư 2)
Sợi dây đó cắt được nhiều nhất 83 đoạn và còn thừa 2m.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 83 và 2.
Câu 5: Biết: 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là:
A. 89
B. 79
C. 69
D. 59
534 : x = 24 : 4
534 : x = 6
x = 534 : 6
x = 89
Đáp án cần chọn là A.
Câu 6: Kết quả của phép chia 528 : 3 là:
A. 176
B. 17
C. 109 (dư 1)
D. 109
* 5 chia 3 được 1; viết 1; 1 nhân 3 bằng 3. Lấy 5 trừ 3 bằng 2.
* Hạ 2, được 22. Lấy 22 chia 3 được 7, viết 7. 7 nhân 3 bằng 21, lấy 22 trừ 21 bằng 1.
* Hạ 8, được 18, lấy 18 chia 3 được 6,viết 6. Lấy 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
Vậy 528 : 3 = 176
Đáp án cần chọn là A.
Câu 7: Số dư của phép chia 376 : 5 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Vậy 376 : 5 = 75 (dư 1)
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.
Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là: trang.
Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là:
306 : 9 = 34 (trang)
Đáp số: 34 trang.
Số cần điền vào chỗ trống là: 34.
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Giarm 368 đi 8 lần được số:
b) của 368 là:
Ta có: 368 : 8 = 46 và 368 : 4 = 92
a) Giảm 368 đi 8 lần thì được số 46.
b) của 368 bằng 92.
Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 46 và 92.
Câu 10: Điền các số 336; 48; 6; 8 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng.
336 : 8 + 6 = 48
Các số cần điền lần lượt là: 336; 8; 6; 48
Câu 11: Điền dấu (>; <, ) hoặc (= ) vào ô trống:
292 : 4 - 73 73 - 10 : 2
Dấu cần điền vào chỗ trống là <.
Bài giảng Toán lớp 3 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số