Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 8 Chương 1 Bài 4:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 8. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Mời các bạn đón xem:
Bài tập Toán 8 Chương 1 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A. Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây viết được dưới dạng lập phương của một hiệu?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây viết được dưới dạng lập phương của một tổng?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 4: Giá trị của biểu thức tại x = 2021 và y = 1010 là:
A. 1 | B. 4242 | C. 2021 | D. 1010 |
Câu 5: Khai triển biểu thức được:
A. | B. | C. 0 | D. 1 |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
Lời giải:
b) (x2 + 1)3 = (x2)3 + 3.(x2)2.1 + 3.x2.12 + 13 = x6 + 3x4 + 3x2 + 1
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
a) P = x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 1001.
b) Q = 27x3y6 – 54x2y4z + 36xy2z2 – 8z3 tại x = 4; y = 5; z = 150.
c) R = y3 + 3y2(1 – y) + 3y(1 – y)2 + (1 – y)3 tại y = 1000.
Lời giải:
a) P = x3 – 3x2 + 3x – 1
P = (x – 1)3
Thay x = 1001 vào P, ta được: P = (1001 – 1)3 = 10003 = 1 000 000 000.
b) Q = 27x3y6 – 54x2y4z + 36xy2z2 – 8z3
Q = (3xy2)3 – 3.(3xy2)2.2z + 3.3xy2.(2z)2 – (2z)3
Q = (3xy2 – 2z)3
Thay x = 4; y = 5; z = 150 vào Q, ta được: Q = (3.4.52 – 2.150)3 = 0.
c) R = y3 + 3y2(1 – y) + 3y(1 – y)2 + (1 – y)3
R = (y + 1 – y)3
R = 13
R = 1.
Vậy R = 1.
Bài 3: Tính nhanh
a) A = 1023 – 6.1022 + 12.102 – 8;
b) B = 473 + 9.472 + 27.47 + 27.
Lời giải:
a) A = 1023 – 6.1022 + 12.102 – 8
A = 1023 – 3.1022.2 + 3.102.22 – 23
A = (102 – 2)3
A = 1003
A= 1 000 000
b) B = 473 + 9.472 + 27.47 + 27
B = 473 + 3.472.3+ 3.47.32 + 33
B = (47 + 3)3
B = 503
B = 125 000
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
a, | b, |
c, | d, |
e, | f, |
Bài 2: Tìm x, biết:
a,
b,
c,
Bài 3: Chứng minh rằng:
a,
b,
B. Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
1. Lập phương của một tổng
Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất cộng ba lần tích của bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng ba lần tích của số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai cộng lập phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
Ví dụ 1:
(2m + n)3 = (2m)3 + 3.(2m)2.n + 3.2m.n2 + n3
= 8m3 + 12m2n + 6mn2 + n3.
2. Lập phương của một hiệu
Lập phương của một hiệu bằng lập phương số thứ nhất trừ ba lần tích của bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng ba lần tích của số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai trừ lập phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3 AB2 – B3
Ví dụ 2:
(x2 – y)3 = (x2)3 – 3.(x2)2.y + 3.x2.y2 – y3 = x6 – 3x4y + 3x2y2 – y3.