Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu gồm 39 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số
Phần 1. Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số
Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1: Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Tìm x ∈ Zbiết .
A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
B. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
C. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4}
D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi Achảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi Bchảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi Cthì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A.4 giờ
B.3 giờ
C.1 giờ
D.2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B: Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C: Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0ta có
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A.Tính chất giao hoán
B.Tính chất kết hợp
C.Tính chất cộng với 0
D.Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Tổng có kết quả là
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Tính tổng hai phân số và
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D:nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Số đối của là
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: nên số đối của là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A.2
B.1
C.−1
D.5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Phép tính là
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1: Cho và
.
Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu hayn + 1 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}
Ta có bảng:
n+1 | 1 | -1 | 7 | -7 |
n | 0 | -2 | 6 | -8 |
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A.6
B.3
C.5
D.4
Trả lời:
−3 ≤ x < 1
x ∈ {− 3; −2; −1;0}
Vậy có tất cả 4 giá trị của x
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Tính tổng ta được
A.
B.
C.
D.Cả A, C đều đúng
Trả lời:
So sánh A với và
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: nên A sai
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C sai.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Tính hợp lý biểu thức ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Cho. Chọn câu đúng.
A. A > 1
B.
C. A = 1
D. A = 0
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Cho . Chọn câu đúng.
A.
B. S < 0
C. S = 2
D.
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn
A.0
B.Không tồn tại (a; b)
C.4
D.10
Trả lời:
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 44 cặp số (a;b)(a;b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Tính ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Tính hợp lý ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Cho và . Chọn câu đúng.
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Trả lời:
Vìnên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18: Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn ?
A.3
B.5
C.4
D.1
Trả lời:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:(bể)
Sau 11 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22: Cho x là số thỏa mãn . Chọn kết luận đúng:
A.x nguyên âm
B.x = 0
C.x nguyên dương
D.x là phân số dương
Trả lời:
Vì -1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B. P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Trả lời:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C
Phần 2. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số
1. Phép cộng hai phân số
Quy tắc cộng hai hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ 1. Tính: .
Lời giải:
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng
Ví dụ 2. Tính: .
Lời giải:
2. Một số tính chất của phép cộng phân số
Phép cộng phân số có các tính chất giao hoán và kết hợp, cộng một phân số với 0 ta được chính nó.
Ví dụ 3. Tính biểu thức sau theo cách hợp lí: .
Lời giải:
3. Số đối
Hai phân số là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Kí hiệu số đối của phân số .
Mà nên ta có: .
Ví dụ 4. Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).
Lời giải:
a) Số đối của phân số là phân số
b) Số đối của phân số là phân số .
4. Phép trừ hai phân số
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của phân số thứ hai.
Ví dụ 5. Thực hiện phép tính: .
Lời giải:
Quy tắc dấu ngoặc:
- Khi bỏ ngoặc có dấu cộng (+) đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc.
- Khi bỏ ngoặc có dấu trừ (−) đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Ví dụ 6.
Chú ý: Ta thực hiện được phép cộng và phép trừ phân số với số nguyên bằng cách viết số nguyên ở dạng phân số.
Ví dụ 7. Tính .
Lời giải:
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 3: So sánh phân số
Trắc nghiệm Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số
Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số
Trắc nghiệm Bài 6: Giá trị phân số của một số