39 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2024 – Toán 6

Tải xuống 26 1.6 K 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu gồm 39 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số

Phần 1. Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số

Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1: Tìm x biết x15=2+34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=310

D.x=910

Trả lời:

 x15=2+34

 x15=54

 x=54+15

 x=2920

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Tìm  x ∈ Zbiết 56+78x24512+58 .

A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}

B. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

C. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4}

D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Trả lời:

 56+78x24512+58124x245241x5x{1;0;1;2;3;4;5}

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi Achảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi Bchảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi Cthì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A.4 giờ

B.3 giờ

C.1 giờ

D.2 giờ

Trả lời:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là:1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1 (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Số đối của phân số 137 là:

A. 137

B. 137

C. 137

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Trả lời:

Số đối của phân số 137 là 137 hoặc 137 hoặc137

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.23;32

B.1213;1312

C.12;12

D.34;43

Trả lời:

Đáp án A: Số đối của 23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của 1213 là 1213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12 là 12 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 34 là 34 hoặc 34hoặc 34 chứ không phải 43 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Chọn câu đúngVới a; b; m ∈ Z; m ≠ 0ta có

A.am+bm=abm

B.am+bm=a.bm

C.am+bm=a+bm

D.am+bm=a+bm+m

Trả lời:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A.Tính chất giao hoán 

B.Tính chất kết hợp 

C.Tính chất cộng với 0

D.Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Tổng 46+2781 có kết quả là

A.13

B.43

C.34

D. 1

Trả lời:

 46+2781=23+13=33=1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Tính tổng hai phân số 3536 và12536

A.52

B.295

C.409

D.409

Trả lời:

 3536+12536=35+12536=9036=52

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Trả lời:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B: 32+23=96+46=136 nên B đúng.

Đáp án C:34+417=5168+1668=3568 nên C đúng.

Đáp án D:412+2136=412+712=1112<1nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Số đối của 227 là

A.272

B. 227

C. 227

D. 227

Trả lời:

Ta có: 227=227 nên số đối của 227227

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Tính1649

A.518

B.536

C.1118

D.1336

Trả lời:

 1649=16+49=318+818=518

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Tìm x biếtx+114=57

A.914

B.114

C.1114

D.12

Trả lời:

 x+114=57x=57114x=914

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A.2 

B.1

C.−1

D.5

Trả lời:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

 13+x24=38x24=3813x24=124x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Chọn câu đúng

A.41312=526

B.1213=56

C.172015=1320

D.51513=15

Trả lời:

Đáp án A: 41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B: 1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320 nên C đúng.

Đáp án D: nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Phép tính 97512 là

A.7384

B.1384

C.8384

D.14384

Trả lời:

Ta có:

97512=97+(512)=10884+(3584)=108+(35)84=7384

Đáp án cần chọn là: A

Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1: Cho M=2131+167+4453+1031+953 và

N=12+15+57+16+335+13+141.

Chọn câu đúng.

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=167;N=8341

D.M=27;N=141

Trả lời:

 M=2131+167+4453+1031+953M=2131+167+4453+1031+953M=2131+1031+4453+953+167M=1+1+167M=2+167M=27

N=12+15+57+16+335+13+141N=12+16+13+15+57+335+141N=3+1+26+7+25+335+141N=1+1+141N=141

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Tìm xΖ biết56+78x24512+58

A.x0;1;2;3;4

B.x1;0;1;2;3;4;5

C.x1;0;1;2;3;4

D.x0;1;2;3;4;5

Trả lời:

 56+78x24512+58124x245241x5x1;0;1;2;3;4;5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A.n1;1;7;7

B.n0;6

C.n0;2;6;8

D.n2;6;8

Trả lời:

Ta có:

n8n+1+n+3n+1=n8+n+3n+1=2n5n+1=2n+27n+1=2n+17n+1=2n+1n+17n+1=27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hayn + 1  Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

n+1 1 -1 7 -7
n 0 -2 6 -8

Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn1541+13841x<12+13+16

A.6 

B.3

C.5

D.4

Trả lời:

 1541+13841x<12+13+16

−3 ≤ x < 1

 {− 3; −2; −1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

A.S>35

B.S<45

C.S>45

D.Cả A, C đều đúng

Trả lời:

 A=12+16+112++199.100

 A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

 A=112+1213+1314+...+1991100

 A=11100=99100

So sánh A với 35 và45

Ta có:  35=60100;45=80100

 60100<80100<99100A>45>35
Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là:

A.5335

B.5135

C.335

D.335

Trả lời:

 6591+4455=57+45=2535+2835=335

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Chọn câu đúng

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Trả lời:

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Tìm x biếtx=313+920

A.1233

B.177260

C.187260

D.17726

Trả lời:

 313+920=60260+117260=177260

Vậy  x=177260

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34ta được kết quả là

A.=97+57+134+34+1595

B.115

C.115

D. 15 

Trả lời:

 97+134+15+57+34

 =97+57+134+34+15

 =147+164+15

 =2+4+15

 =2+15

 =105+15

 =95

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: ChoA=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng.

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A = 0

Trả lời:

 A=14+513+211+813+34

 A=14+513+211+813+34

 A=14+34+513+813+211

 A=1+1+211

 A=211

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho S=121+122+123+...+135 . Chọn câu đúng.

A.S>12

B. S < 0

C. S = 2

D. S=12

Trả lời:

 S=121+122+123+...+135S=121+...+125+126+...+130+131+...+135S>125+...+125+130+...+130+135+...+135S>15+16+17=107210>12

Vậy  S>12

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãna5+110=1b

A.0

B.Không tồn tại (a; b)

C.4

D.10

Trả lời:

a5+110=1b2a10+110=1b2a+110=1b2a+1.b=10

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Vậy có 44 cặp số (a;b)(a;b) thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Kết quả của phép tính 34720 là:

A.110

B.45

C.25

D.110

Trả lời:

 34720=1520720=820=25

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn1520x=716

A. 516

B. 516

C. 1916

D.1916

Trả lời:

 1520x=716

 x=7161520x=516x=516

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Tính 415265439 ta được

A.139

B.215

C.265

D.115

Trả lời:

415265439=52195619520195=52620195=26195=215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Tính hợp lý B=3123730+823 ta được

A.2330

B.730

C.730

D.2330

Trả lời:

 B=3123730+823B=3123730823B=3123823730B=1730B=2330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Cho M=13+1267+134179672841 và N=38458451751311 . Chọn câu đúng.

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Trả lời:

 M=13+1267+134179672841

M=13+1267+13417967+2841M=13+12677967+1341+2841M=13+1+1=13

N=38458451751311N=3845845+1751+311N=3845845+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411

Vìnên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Tìm x sao chox712=171819

A.14

B.1712

C.14

D.1712

Trả lời:

 x712=171819x712=56x=56+712x=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769 ?

A.310

B.1323

C.25

D.310

Trả lời:

 29301323+x=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn 5143714x3173313131737373 ?

A.3 

B.5

C.4

D.1

Trả lời:

5143714x3173313131737373514+3714x3173313131:10101737373:101014214x317331733x0x3;2;1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140
C.113

D. 1

Trả lời:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:1:10=110(bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1:8=18 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:1:5=15(bể)

Sau 11 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

A.x nguyên âm 

B.x = 0

C.x nguyên dương

D.x là phân số dương

Trả lời:

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745x+1519+19113+...+141145=3745x+15145=3745x+845=3745x=3745845x=1

Vì -1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Cho P=122+132+...+120022+120032. Chọn câu đúng

A. P > 1

B. P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Trả lời:

P=122+132+...+120022+120032<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003=1112+1213+...+1200112002+1200212003=112003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C

Phần 2. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số

1. Phép cộng hai phân số

Quy tắc cộng hai hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

Ví dụ 1. Tính: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng 

Ví dụ 2. Tính: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

2. Một số tính chất của phép cộng phân số

Phép cộng phân số có các tính chất giao hoán và kết hợp, cộng một phân số với 0 ta được chính nó.

Ví dụ 3. Tính biểu thức sau theo cách hợp lí: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

3. Số đối

Hai phân số là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Kí hiệu số đối của phân số Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Mà Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo nên ta có: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Ví dụ 4. Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

a) Số đối của phân số Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo là phân số Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

b) Số đối của phân số Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo là phân số Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

4. Phép trừ hai phân số

Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của phân số thứ hai.

Ví dụ 5. Thực hiện phép tính: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Quy tắc dấu ngoặc:

- Khi bỏ ngoặc có dấu cộng (+) đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc.

- Khi bỏ ngoặc có dấu trừ (−) đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

Ví dụ 6. 

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Chú ý: Ta thực hiện được phép cộng và phép trừ phân số với số nguyên bằng cách viết số nguyên ở dạng phân số.

Ví dụ 7. Tính Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải: 

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 3: So sánh phân số

Trắc nghiệm Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 6: Giá trị phân số của một số

Trắc nghiệm Bài 7: Hỗn số

Tài liệu có 26 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống