Lý thuyết Công thức hóa học (mới 2023 + 33 câu trắc nghiệm) hay, chi tiết

Tải xuống 14 836 11

Với tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 8 Công thức hóa học hay, chi tiết cùng với 33 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Hóa học lớp 8.

Hóa học 8 Bài 9: Công thức hóa học

A. Lý thuyết Công thức hóa học

1. Công thức hóa học của đơn chất

- Với kim loại, kí hiệu hóa học được coi là công thức hóa học.

VD: CTHH của đồng, sắt,… là Cu, Fe,…

- Với phi kim, có thêm chỉ số ở chân kí hiệu để chỉ số nguyên tử liên kết với nhau. VD: CTHH của hidro, oxi,… là H2, O2,…

Nếu phân tử chỉ gồn 1 nguyên tử thì CTHH chính là kí hiệu hóa học

2. Công thức hóa học của hợp chất

Gốm kí hiệu hóa học của nguyên tố và chỉ số ở chân

Nếu chỉ số là 1 thì không cần ghi

CT dạng chung: AxBy ; AxByCz

trong đó       A,B,C là kí hiệu hóa học

                    x, y, z là các chỉ số chỉ số nguyên tử của nguyên tố đó trong hợp chất

VD: CTHH của nước là H2O, của muối ăn là NaCl

3. Ý nghĩa của CTHH:

Cho biết:

- Nguyên tố tạo ra chất

- Số nguyên tử mỗi nguyên tố

- Phân tử khối

VD: CTHH của nước là H2O cho biết:

- Nước gồm hidro và oxi

- Trong 1 phân tử nước có 1 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử hidro

- Phân tử khối của nước là 18

B. Trắc nghiệm Công thức hóa học

Câu 1: Ý nghĩa của công thức hóa học là ?

A. Nguyên tố nào tạo ra chất

B. Phân tử khối của chất

C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất

D. Tất cả đáp án

Lời giải

Ý nghĩa của công thức hóa học

- Nguyên tố nào tạo ra chất

- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất

- Phân tử khối của chất

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Hai phân tử nitơ được viết dưới dạng kí hiệu là:

A. 2N.

B. 4N.

C. 2N2.

D. N4.

Lời giải

2 phân tử nitơ viết dưới dạng 2N2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết

A. nguyên tố nào tạo ra chất

B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất

C. phân tử khối của chất

D. Cả ba ý trên

Lời giải

Mỗi công thức hóa học chỉ 1 phân tử của chất, cho biết

+ Nguyên tố nào tạo ra chất

+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất

+ Phân tử khối của chất

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxi?

A. 2O

B. O2

C. 2O2

D. 2O3

Lời giải

Cách viết biểu diễn 2 phân tử khí oxi là: 2O2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?

A. CTHH Cl­2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O

B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất

C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC

D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh

Lời giải

CTHH Cl2 cho biết: chất do 1 nguyên tố là Cl tạo ra; có 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất; PTK = 71 đvC.

CTHH H2SO4 cho biết: chất do 3 nguyên tố là H, S, O tạo ra; có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất; PTK = 98 đvC.

=> Từ CTHH không thể suy ra được Cl2 là chất khí độc; H2SO4 là axit mạnh

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Phân tử oxi có kí hiệu hóa học là:

A. O

B. O2

C. O3

D. O2

Lời giải

Phân tử oxi có kí hiệu hóa học là: O2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: 3H2O nghĩa là như thế nào?

A. 3 phân tử nước (H2O)

B. Có 3 nguyên tố nước (H2O) trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

Lời giải

3H2O nghĩa là : Có 3 phân tử H2O

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cách viết 5Na biểu diễn điều gì?

A. 5 nguyên tử natri

B. 5 nguyên tố natri

C. đây là nguyên tố natri

D. đây là nguyên tử natri

Lời giải

5Na biểu diễn 5 nguyên tử Na

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: 2 phân tử khí cacbonic (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải

Trong 1 phân tử khí cacbonic (CO2) có 2 nguyên tử oxi

=> 2 phân tử khí cacbonic (CO2) có 4 nguyên tử oxi

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Công thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H là

A. C4H

B. CH4

C. CH4

D. C4H

Lời giải

Công thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H là CH4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Công thức hóa học của đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S và 4O

A. CuSO4

B. CuSO2

C. CuSO

D. CuS4O

Lời giải

Công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Phân tử sắt (III) clorua chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết nào sau đây biểu diễn công thức hóa học đúng?

A. Fe1Cl3

B. Fe1Cl3

C. FeCl3

D. 1Fe3Cl

Lời giải

Phân tử sắt (III) clorua chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết biểu diễn công thức hóa học đúng là: FeCl3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: CTHH của hợp chất gồm  2 nguyên tử Phot pho và 5 nguyên tử Oxi là  

A. PO2

B. P5O2ư

C. PO2,5

D. P2O5

Lời giải

P2O5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14:> Phân tử rượu etylic C2H5OH gồm mấy nguyên tử?

A. 10

B. 8

C. 9

D. 7

Lời giải

Phân tử rượu etylic gồm 2 nguyên tử C, 5 + 1 = 6 nguyên tử H và 1 nguyên tử O

=> có tổng 2 + 6 + 1 = 9 nguyên tử

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm:  

A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.                                

B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.        

C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.                

D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Lời giải

SO­2 tạo thành từ 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử khí oxi là O3

C. CaCOdo 2 nguyên tố canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

Lời giải

A đúng (xem bảng nguyên tố hóa học)

B sai vì 3 phân tử khí oxi kí hiệu là 3O2

C sai vì CaCO3 do nguyên tố Ca, nguyên tố C và nguyên tố O tạo thành

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: a/ Các cách viết sau chỉ những ý gì: 5 Cu, 2 NaCl, 3 CaCO

 b/ Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.

A. a/  5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3

 b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4

B. a/  5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3

 b/ 3 O2, 6 CaO2, 5 CuSO4

C. a/  5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3

 b/ 3 O6 CaO, 5 CuSO4

D. a/  5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3

 b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO3

Lời giải

a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3

b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4  do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.

C. Có 2 nguyên tử S trong phân tử

D. Tất cả đáp án.

Lời giải

Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được :

- CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.

- Có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.

- Có 1 nguyên tử S trong phân tử

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Từ CTHH của hợp chất  amoniac NH3 ta biết được điều gì?

A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17

B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17

C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3  nguyên tử H trong 1 phân tử của chất      

D. PTK = 17

Lời giải

NH3 do 2 nguyên tố N và H tạo thành, PTK = 17, gồm 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Chọn đáp án sai

A. CO là phân tử gồm nguyên tố C và nguyên tố O.

B. Ca là công thức hóa học của canxi.

C. Al2Ocó 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử.

D. Fe3O4 gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O

Lời giải

Đáp án sai là: Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử.

=> sửa lại: Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 3 nguyên tử oxi trong phân tử.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Những nguyên tố tạo nên Canxi cacbonat có trong vỏ trứng là:

A. Ba, C, O

B. Ca, C, O

C. K, C, O

D. C,  P, O

Lời giải

Canxi cacbonat có công thức hóa học là: CaCO3 => được tạo nên từ các nguyên tố: Ca, C, O

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: 

Công thức hóa học đúng của: Khí clo, Dây đồng, Nhôm oxit là:

A. Cl2; Cu; Al2O3

B. Cl2; Cu2; Al3O2

C.Cl ; Cu; Al2O3

D. Cl; Cu Al3O2

Lời giải

Khí clo: Cl2

Dây đồng: Cu

Nhôm oxit: Al2O3

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Công thức hóa học đúng của: Nước, Khí  hiđro, bột lưu huỳnh là

A. H2O ; H ; S2

B. H2O ; H2; S2

C. H2O ; H ; S.  

D. H2O ; H2; S

Lời giải

Nước: H2O

Khí hiđro: H2

Bột lưu huỳnh: S

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: 3H2O nghĩa là như thế nào

A. 3 phân tử nước

B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

Đáp án: A

Câu 25: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

Đáp án: A

Hướng dẫn giải: vì M + 96 = 120 ⇒ M = 24 → M là Mg

Câu 26: Chọn công thức hóa học đúng nhất

A. CaSO4

B. Fe5S

C. H

D. SO32-

Đáp án: A

Câu 27: Công thức hóa học đúng

A. Kali sunfuro KCl

B. Canxi cacbua CaH

C. Cacbon đioxit CO2

D. Khí metin CH4

Đáp án: C

Câu 28: Chọn đáp án sai

A. CO là cacbon oxit

B. Ca là công thức hóa học của canxi

C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử

D. Tất cả đáp án

Đáp án: C

Có 2 nguyên tử nhôm và 3 nguyên tử oxi trong hợp chất.

Câu 29: Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử oxi là O3

C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

Đáp án: A

Câu 30: Ý nghĩa của công thức hóa học

A. Nguyên tố nào tạo ra chất

B. Phân tử khối của chất

C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất

D. Tất cả đáp án

Đáp án: D

Câu 31: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên

B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử

C. Phân tử khối là 96 đvC

D. Tất cả đáp án

Đáp án: A

Câu 32: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85

B. NaNO3, phân tử khối là 86

C. Không có hợp chất thỏa mãn

D. NaNO3, phân tử khối là 100

Đáp án: A

Câu 33: Chon đáp án sai

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Tất cả đáp án

Đáp án: B

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống