Với Giáo án Toán lớp 5 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 5.
Giáo án Toán lớp 5 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được phép chia 1 số TN cho 1 số TP bằng cách đưa về phép chia các STN.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng giải các BT có liên quan đến chia 1 STN cho 1 STP.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Bảng phụ.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản | Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học | |
---|---|---|
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | |
I.Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ |
- Hát đầu giờ. - GV hỏi: + Nêu cách chia 1 STN cho 1 STN còn dư? Cho VD? + Nêu cách nhân nhẩm 1 số với 0,4; 1,25; 2,5?Cho VD? - GV nhận xét, cho điểm |
- học sinh hát. - 2 HS lên bảng - Nhận xét, bổ sung |
III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: |
- Nêu mục đích tiết học |
- HS lắng nghe |
2. Các hoạt động chính: 2.1 HĐ1.Hướng dẫn thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân |
* Giới thiệu “Khi nhân một số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi”. |
|
MT: Biết cách chia 1 STN cho 1 STP |
- GV viết lên bảng các phép tính trong phần a lên bảng rồi yêu cầu HS tính và so sánh kết quả. |
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài giấy nháp. |
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết luận. |
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV. |
|
- GV hỏi tương tự với các trường hợp còn lại.
|
||
- GV hỏi : Khi ta nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương của phép chia sẽ như thế nào ? |
- HSTL |
|
a) Ví dụ 1 |
- GV đọc yêu cầu của ví dụ 1. - GV yêu cầu HS đọc phép tính để tính chiều rộng của hình chữ nhật. |
- HS nghe và tóm tắt lại bài toán. |
* Đi tìm kết quả |
- GV áp dụng tính chất vừa tìm hiểu về phép chia để tìm kết quả của 57 : 9,5. |
- HS thực hiện nhân số bị chia và số chia của 57 : 9,5 với 10 rồi tính. |
- GV nêu và hướng dẫn HS. |
- HS theo dõi GV đặt tính và tính. |
|
- GV yêu cầu HS cả lớp thực hiện lại phép chia 57 : 9,5. |
- HS làm bài vào giấy nháp, 1 HS lên bảng làm bài, sau đó trình bày lại cách chia. |
|
b) Ví dụ 2 |
- GV nêu yêu cầu: Dựa vào cách thực hiện phép tính 57 : 9,5 các em hãy đặt tính rồi tính 99 : 8,25. |
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi và tìm cách tính. |
- GV gọi một số HS trình bày cách tính của mình
- GV chốt, hướng dẫn |
- Một số HS trình bày trước lớp, HS cả lớp cùng trao đổi, bổ sung ý kiến |
|
c) Quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân |
- GV hỏi. |
- 2 HS trình bày trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. |
- GV nhận xét câu trả lời của HS - Yêu cầu các em mở SGK và đọc phần quy tắc thực hiện phép chia trong SGK
|
- 2 HS đọc - Cả lớp đọc thầm. |
|
2.2 HĐ2. Luyện tập thực hành. |
||
Bài 1: MT: Rèn kĩ năng chia 1 STN cho 1 STP |
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. - GV nhận xét |
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - 4 HS lần lượt nêu - HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. |
Bài 2: MT: Rèn kĩ năng tính nhẩm 1 số với 0,1; 0,01; … |
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau nêu kết quả của các phép tính. - GV nhận xét. |
- HS tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm một phần, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. |
Bài 3: MT: Luyện giải toán liên quan đến chia 1 STN cho 1 STP |
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. |
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. |
- GV yêu cầu HS tự làm bài. |
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS đọc bài chữa trước lớp. |
|
- GV nhận xét và cho điểm HS. |
- HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài mình. |
|
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
- 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................