Với Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 58 mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 5.
Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 58
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về nhân STP với 10; 100; 1000; … và nhân STP với STN.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng nhân 1 số thập phân với 10, 100, 1000
Rèn kĩ năng nhân 1 số TP với 1 số TN.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản | Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học | |
---|---|---|
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | |
I. Ổn định tổ chức II. KTBC |
- Cho HS hát - Gọi HS chữa bài - Nêu quy tắc nhân nhẩm 1 số TP với 10, 100, 1000 → n.xét, nhận xét. |
- HS hát đầu - 1 HS lên bảng → nx |
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu |
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học |
|
2. Nội dung |
||
+ Bài 1: Tính nhẩm MT: HS ôn tập kĩ năng nhân nhẩm STP với 10; 100; 1000; … |
- Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng → n.xét |
- 1 HS đọc 3 HS lên bảng. Cả lớp làm vở HS đổi chéo vở, KT kết quả → n.xét |
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính MT: HS rèn kĩ năng nhân 1 STP với 1 STN |
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài - Nêu quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên. |
- 1 HS đọc yêu cầu Cả lớp tự làm bài. 2 HS lên bảng, mỗi em 2 phép tính → n.xét - 2-3 HS nêu |
+ Bài 3: 3 giờ đầu: mỗi giờ 80km 4 giờ sau: mỗi giờ 9,52km Đi tất cả ? km MT: HS vận dụng kĩ năng nhân 1 STP với 1 STN và cộng STP để giải toán |
- Gọi HS đọc đề - Đề bài cho biết gì ? Hỏi gì ? - Muốn biết người đó đi được tất cả ? km cần biết gì ? - Gọi HS lên bảng → n.xét |
- 2 HS đọc - 1 HS TL - 1 HS TL - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở → n.xét |
+ Bài 4: Tìm số TN x MT: HS tìm được số TN x theo yêu cầu. |
- Gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bằng phương pháp thử chọn → n.xét |
- 1 HS đọc - HS tự làm bài - 2 HS TL |
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
- 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................