Giáo án Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Tải xuống 5 2.2 K 8

Với Giáo án Toán lớp 4 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.

- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.

- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + Vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 4 HS lần lượt nêu, lớp nhận xét.

1p

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài:

 

30p

2. Hướng dẫn HS làm bài:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

? Bài tập yêu cầu những gì?.

- Yêu cầu cá nhân HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Nêu cách thực hiện cộng, trừ số tự nhiên?

- 1 HS nêu yêu cầu bài.

- Đặt tính rồi tính:

- Lớp làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

Giáo án Toán lớp 4 bài Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên mới nhất, chuẩn nhất

- 1 HS nêu.

Bài 2: Tìm x:

- Yêu cầu HS xác định thành phần của x hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em 2 phép tính.

- GV nhận xét, củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?

? Nêu cách tìm số bị trừ?

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Xác định thành phần của x hoàn thành bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

a. x + 126 = 480

x = 480 - 126

x = 354.

b. x - 209 = 435

x = 435 + 209

x = 644

- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Bài 3: (HDHS nếu còn thời gian)

 

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

? Để tính được bằng cách thuận tiện nhất ta vận dụng những tính chất nào đã học.

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

a) 1268 + (99 + 501)

= 1268 + 600 = 1868.

745 + (268 + 732)

= 745 + 100 = 1745.

- Gọi HS đọc và giải thích cách làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt cách vận dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Để tính được bằng cách thuận tiện nhất ta vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

b) (168 + 32) + 2080

= 200 + 2080 = 2280

87 + 94 + 13+6

= (87 +13) + (94 +6) = 200

- 4 HS đọc nối tiếp đọc và giải thích cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Lắng nghe.

Bài 5: Gọi HS đọc bài toán.

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

? Muốn biết số vở của cả hai trường, cần phải biết những gì?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm vào bảng phụ.

Chú ý giúp đỡ HS còn gặp khó khăn.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt cách giải bài toán có lời văn.

- 1 HS đọc: Trường Tiểu học Thành Công ...

- Bài toán cho biết: Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt...

- Bài hỏi: cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

- Muốn biết số vở của cả hai trường, cần phải biết số vở quyên góp của trường Tiểu học Thắng Lợi.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Bài giải.

Số vở quyên góp của trường Thắng Lợi là:

1475 + 1291 = 1291 (quyển).

Cả hai trường quyên góp được số vở là:

1475 + 1291 = 2766 (Quyển).

Đáp số: 2766 quyển

4p

C. Củng cố - dặn dò:

- Nêu cách cộng trừ các số có nhiều chữ số?

- Hệ thống nội dung bài học.

- Nhận xét giờ học.Dặn HS chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo).

- HS nêu

- Lắng nghe

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống