Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Tải xuống 4 2.6 K 1

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 81 Bài 1a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

   

dam

m

dm

   
     

1m = 10dm = 0,1dam

     

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Lớn hơn ki-lô-gam

ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

 g

     

1kg = 10hg = 0,1yến

     

c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp ... lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Lời giải

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1km

1hm

1dm

1m =10dm = 0,1dam

1dm

1cm

1mm

 

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Lớn hơn ki--gam

ki--gam

Bé hơn ki--gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1 tấn =10 tạ

1 tạ

=10 yến

= 0,1 tấn

1 yến

= 10kg

= 0,1 tạ

1kg

=10hg

= 0,1yến

1hg

= 10dag

= 0,1kg

1dag

= 10g

= 0,1hg

1g

= 0,1dag

c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 82 Bài 2a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = ………hm

1km = ………dam

1km = ………m

1m = ………dm

1m = ………cm

1m = ………mm

1kg = ………hg

1kg = ………dag

1kg = ………g

1 tấn = ………tạ

1 tấn = ……… yến

1 tấn = ………kg

b) Viết (theo mẫu):

1 m=110 dam=0,1dam;                            1 kg=110 yến = 0,1 yến

 1 m=.........  hm=.........  hm;                             1 kg=.........  tạ = .........tạ

1 m=......... km=......... km;                              1 kg=......... tấn = .........0,001 tấn.

Lời giải

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = 10hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b) Viết (theo mẫu):

1 m=110 dam=0,1dam;                         1 kg=110yến = 0,1 yến

 1 m=1100hm=0,01 hm;                        1 kg=1100 tạ = 0,01 tạ

 1 m=11000 km=0,001 km;                   1 kg=11000 tấn = 0,001 tấn

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 82 Bài 3Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) 8472m = 8km 472m = 8,472km                                        2007m = 2,007km

3956m = ……km …… m = …… km                                     605m = 0,605 ……

5086m = …… km …… m = …… km

b) 73dm = …… m …… dm = …… m                                  1038mm = 10,38 ……

267cm = …… m …… cm = …… m                                     591 mm = 0,591 ……

c) 4362g = …… kg …… g = ……  kg                                  2002g = 2,002 ……

3024g = …… kg …… g = ……  kg

d) 5728kg = ……  tấn …… kg = …… tấn                            2 tấn 7kg = 2,007 ……

6094 kg = …… tấn ……  kg = …… tấn                               0,025 tấn = 2,5 ……

Lời giải

a) 8472m = 8km 472m = 8,472km

8472m = 8km 472m = 8,472km                                           2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km                                           605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km

b) 73dm = 7m 3dm = 7,3m                                                  1038mm = 10,38dm

267cm = 2m 67cm = 2,67m                                                 591 mm = 0,591m

c) 4362g = 4kg 362g = 4,362kg                                           2002g = 2,002kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

d) 5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn                                 2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn                                        0,025 tấn = 2,5 yến

 

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

 

 

 

 

 

Xem thêm
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (trang 1)
Trang 1
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (trang 2)
Trang 2
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (trang 3)
Trang 3
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống