Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5
Vở bài tập Toán 4 Tập 2 trang 4 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
Trong các số 85; 56; 98; 1110; 617; 6714; 9000; 2015; 3430; 1053:
a) Các số chia hết cho 5 là: …………..
b) Các số không chia hết cho 5 là: …………..
Lời giải
Các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 và 5.
a) Các số chia hết cho 5 là: 85; 1110; 9000; 2015; 3430.
b) Các số không chia hết cho 5 là: 56; 98; 617; 6714; 1053.
Vở bài tập Toán 4 Tập 2 trang 4 Bài 2: Viết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp:
a) 230 < …< 240
b) 4525 < …< 4535
c) 175; 180; 185; ………; ……….; 200
Lời giải
Các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 và 5.
a) 230 < 235 < 240
b) 4525 < 4530 < 4535
c) 175; 180; 185; 190; 195; 200
Lời giải
Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 5; 0; 7 là: 570; 507; 705; 750
Các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 và 5 nên các số đó là: 570; 750; 705
Vở bài tập Toán 4 Tập 2 trang 4 Bài 4 Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 3000; 945; 5553; 800
a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: …………..
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: …………..
c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: …………..
Lời giải
a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660; 3000; 800
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945
c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8
Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 5
a) Ví dụ
b) Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.